khối lượng bế nhất là 1 tấn 12 yến vì 1 tấn 12 yến = 1120 kg
1,5 tấn = 1500 kg
1 tấn 198 kg = 1198kg
1 tấn 9 tạ = 1900 kg
và 1120 < 1198 < 1500 < 1900
Số đo khối lượng bé nhất trong các số đo là : 1 tấn 12 yến.
khối lượng bế nhất là 1 tấn 12 yến vì 1 tấn 12 yến = 1120 kg
1,5 tấn = 1500 kg
1 tấn 198 kg = 1198kg
1 tấn 9 tạ = 1900 kg
và 1120 < 1198 < 1500 < 1900
Số đo khối lượng bé nhất trong các số đo là : 1 tấn 12 yến.
Bài Q :
1 tạ 2 yến 5 kg = ....tấn
1 kg 2 tấn = ........g
2 g = ........tấn
1 tấn 2 tạ 3 yến 4 kg = ...........g
Bài M :
lập bảng đơn vị đo khối lượng , mét vuông
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
Viết các số đo theo thứ tự từ bé -> lớn
2,03 tạ ; 202 kg ; 0,21 tấn ; 20,4 yến
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 hg = ..........kg 1 tạ = ........tấn 1 dag = ........hg 1 yến = ........tạ
1 g = .........dag 1 yến = ...........kg 1 kg = ...........yến
b) Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp.........lần đơn vị bé liền nó.
2345 kg = ........tấn..........tạ...........yến.......kg.
2345 g = ..........kg...........hg.........dag.........g.
c) Trong số đo khối lượng mỗi hàng đơn vị ứng với.........chữ số
1 tấn =...........tạ =..............yến =..............kg 1 tạ = ..............yến = ...............kg
1 kg = ...........hg = .............dag =............g 1 hg = .............dag = ...............g
1 kg = ...........yến = .............tạ =.............tấn 1 dag = ............hg = .............kg
1 g = ...........dag = ..............hg = ..............kg
3. Viết các số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân:
2345 kg = .............tấn 1075 kg =...............tấn 2065 g =..............kg
..............tạ ...............tạ ...............hgấn
..............yến ................yến ...............dag
3 kg 5 g =..............kg 1 kg 50 g =..................kg 10 tạ 3 kg = ..................tạ
1 tấn 5 kg =................tấn 2 tấn 50 kg =...............tấn 13 kg = .................tạ
4. Đổi đơn vị đo ra kg
4,35 tấn =.............................. 23,5 hg = ..........................
12,75 tấn = ........................... 34,7 hg =.........................
7,5 tấn = ........................... 125 dag =.......................
17,5 tạ =........................... 750 g =......................
0,5 tạ =.......................... 5 dag =........................
5. Đổi đơn vị đo ra tạ :
1350 kg =..................... 15 yến =........................
750 kg = ...................... 175 hg =......................
50 kg =...................... 75 hg =.......................
1,5 tấn = .................... 0,05 tấn = ..................
các bài mk cần gấp là phần c) của bài 1 ; bài 3 ; bài 4 ; bài 5 mk mong các bạn giúp mk nhé mk cảm ơn những bài giúp mk