Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = α, π/2 < α < π, A(1; 0). Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Số đo của cung A M 3 là
A. π - α + k2π, k ∈ Z B. α + π/2 + k2π, k ∈ Z
C. α - π + k2π, k ∈ Z D. -α + k2π, k ∈ Z
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = α, π < α < 3π/2, A(1; 0). Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Số đo của cung A M 2 là
A. α - π + k2π, k ∈ Z B. π - α + k2π, k ∈ Z
C. 2π - α + k2π, k ∈ Z D. 3π/2 - α + k2π, k ∈ Z
Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây : π/13
Cho góc lượng giác ( OA; OB) có số đo bằng π/5. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác ( OA; O B) ?
Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết
cotα = 4tanα khi π/2 < α < π
Cho sinα=3/5 và 0<α<π/2. Khi đó, giá trị của A= sin(π−α)+cos(π+α)+cos(−α) là gì?
Online chờ gấp, đa tạ các vị!
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc (cung) có số đo α:
a) α = 10350
b) α = 195π/3
c) α = π/2 + kπ, k∈Z
d) α = kπ
Số các tập con 3 phần tử có chứa α , π của C = α , β , ξ , π , ρ , η , γ , σ , ω , τ là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
Số các tập con 4 phần tử có chứa α , π , ρ của C = α , β , ξ , π , ρ , η , γ , σ , ω , τ là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 7