Đáp án C.
Vì: Số liền sau có 2 chữ số đầu cách 2 số đầu của số liền trước 6 đơn vị. Ví dụ: 18 + 6 = 24; 36 + 6 = 42 Nên 24 + 6 = 30. Ta chọn đáp án C
Ý : C
Mới đúng vì cách đều 600
__________________________HẾT_________________
Đáp án C.
Vì: Số liền sau có 2 chữ số đầu cách 2 số đầu của số liền trước 6 đơn vị. Ví dụ: 18 + 6 = 24; 36 + 6 = 42 Nên 24 + 6 = 30. Ta chọn đáp án C
Ý : C
Mới đúng vì cách đều 600
__________________________HẾT_________________
1824; 2424;.....; 3624;4224
A. 2524 b.2524 c.3024 d.2824
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chổ chấm của dãy số:
1824; 2424; …; 3624; 4224 là :
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Cho dãy số: 1, 3, 7, 15, 31,....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 46 B. 56 C. 62 D. 63
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 m3 32 dm3 = ......... m3 là :
A. 53,2 B. 5,32 C. 532 D. 5,032
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
352kg=.....tấn Số cần điền vào chỗ chấm là ? A.3520. B.0. C.0,352. D.3,52