Áp dụng công thức:
X=5.2+6.5+9.n+10.1/2+5+n+1
6.8=5.2+6.5+9.n+10.1/2+5+n+1
6.8=50+9.n/8+n
=>50+9.n=6.8(8+n)
=>50+9.n=54,4+6,8
=>9.n-6,8=54,4-50
=>2,2n=4,4
=>n=4.4/2,2
=>n=2
Áp dụng công thức:
X=5.2+6.5+9.n+10.1/2+5+n+1
6.8=5.2+6.5+9.n+10.1/2+5+n+1
6.8=50+9.n/8+n
=>50+9.n=6.8(8+n)
=>50+9.n=54,4+6,8
=>9.n-6,8=54,4-50
=>2,2n=4,4
=>n=4.4/2,2
=>n=2
Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | n | 5 | 2 | 1 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của xạ thủ được ghi lại ở bảng “tần số" sau:
Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) 2 5 n 1
Biết số điểm trung bình bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Tìm số trung bình cộng
A. 8
B. 9
C. 9,57
D. 8,57
Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm
Giá trị (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 2 | n | 3 | 2 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 7,5. Hãy tìm giá trị của n.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số trên là:
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
Bảng tần số?
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng