Đáp án C
Số có cách đọc là Năm trăm linh năm là 505.
Đáp án C
Số có cách đọc là Năm trăm linh năm là 505.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Viết (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
29 683 | Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba |
15 741 | |
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy | |
60 515 | |
84 006 | |
Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu |
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: ……………………………………………………
b, Viết số: …….., Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: …………………………………………………….
d, Viết số: ……..., Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Số nào được đọc là: Ba mươi tư nghìn bảy trăm linh năm
A. 34750
B. 37450
C. 37405
D. 34705
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc số | Viết số |
Ba trăm ba mươi mốt | ........... |
........... | 124 |
Năm trăm linh năm | ........... |
........... | 806 |
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống
a. Số liền trước của số 8090 là 8089
b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15
c. Chữ số 5 trong số 5748 có giá trị 500
d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là năm, sáu, chín
Số Chín nghìn không trăm linh năm được viết là:
A. 9050
B. 9005
C. 9500
Chương I ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Tiết 1 $1 Đọc viết so sánh các số có ba chữ số
?1 Viết(theo mẫu):
Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi 160
Một trăm sáu mươi mốt 161
Ba trăm năm mươi tư 354
Ba trăm linh bảy 307
Năm trăm năm mươi lăm 555
Sáu trăm linh một 601
Đọc số Viết số
Chín trăm 900
Chín trăm hai mươi hai 922
Chín trăm linh chín