Số gồm năm chục triệu, bốn chục nghìn, ba trăm hai chục và một đơn vị được viết là:
a. 50 400 321
b. 50 040 321
c. 50 004 321
d. 543 021
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | ||
16 325 | ||
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | ||
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư |
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Viết theo mẫu.
TT |
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
a |
Hai triệu ba trăm năm mươi nghìn
|
2 350 000 |
2 triệu, 3 trăm nghìn, 5 mươi nghìn. |
b |
Năm mươi ba triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm
|
|
|
c |
|
1000 001 |
|
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….
1 viết các số sau
a] Sáu trăm mười ba triệu đọc là ;
b ] một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìng đọc là ;
c ] năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba đọc là ;
d ] tám mươi sáu triệu khoong trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai đọc là ;
e ] tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi đọc là ;
giúp me
Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là: