Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: ……………………………………………………
b, Viết số: …….., Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: …………………………………………………….
d, Viết số: ……..., Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
10000 đọc là mười nghìn hoặc .............
A.10000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn
B.10000 đọc là mười nghìn hoặc một nghìn
C.10000 đọc là mười nghìn hoặc mười nghìn
Không báo cáo câu hỏi này !
Các bạn phải trả lời câu hỏi này ngay bây giờ !
Số gồm năm mươi sáu triệu, ba trăm linh bảy nghìn, bốn trăm mười hai viết là:
A. 56307412
B. 563007412
C. 560307412
D. 5637412
Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:
A. 56281
B. 56288
C. 56218
D. 56118
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.
Số có bốn chữ số
M: Một nghìn không trăm tám mươi sáu | 1086 |
Chín nghìn ba trăm mười một | |
2004 |
Số gồm mười hai nghìn, mười hai đơn vị viết là
A. 12312
B. 12012
C. 13212
D. 121212
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Số Chín nghìn không trăm linh năm được viết là:
A. 9050
B. 9005
C. 9500
Số bốn mươi nghìn không trăm linh chín được viết là:
A. 409
B. 4009
C. 40009
D. 40090