Giải thích:
SiO2 là một oxit axit có axit tương ứng là axit silixic H2SiO3.
Đáp án B
Giải thích:
SiO2 là một oxit axit có axit tương ứng là axit silixic H2SiO3.
Đáp án B
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit
C. Oxit không tạo muối (trung tính).
D. Oxit bazơ
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit lưỡng tính
D. Oxit không tạo muối (trung tính)
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?
A. Oxit bazơ.
B. Oxit axit.
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit không tạo muối (trung tính).
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit lưỡng tính
D. Oxit không tạo muối (trung tính)
Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
A. Cacon đioxit
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Silic đioxit
D. Đinitơ pentaoxit
Một loại thủy tinh thường chứa 13,0% natri oxit; 11,7 % canxi oxit và 75,3% silic đioxit về khối lượng. Thành phần của thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng các oxit là:
A. 2Na2O. CaO. 6SiO2
B. Na2O. CaO. 6SiO2
C. 2Na2O. 6CaO. SiO2
D . Na2O. 6CaO. 6SiO2
Một loại thủy tinh thường chứa 13% natri oxit, 11,7% canxi oxit, 75,3% silic đioxit về khối lượng. Thành phần của thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:
A. 2Na2O.CaO.6SiO2
B. 2Na2O.6CaO.SiO2
C. Na2O.CaO.6SiO2
D. Na2O.6CaO.SiO2
Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây
A. dd NaOH đặc, nóng.
B. dd HF.
C. dd HCl.
D. Na2CO3 nóng chảy
Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây
A. dd NaOH đặc, nóng
B. dd HF
C. dd HCl
D. Na2CO3 nóng chảy