đồng nghĩa với: Chăm chỉ, trái nghĩa với:Lười biếng
999999999999999999999999
đồng nghĩa với cần cù, chăm chỉ
siêng năng đồng nghĩa với chăm chỉ và trái nghĩa với lười biếng
siêng năng đồng nghĩa cần cù,chăm chỉ
trái nghĩa lười nhác
đồng nghĩa với: Chăm chỉ, trái nghĩa với:Lười biếng
999999999999999999999999
đồng nghĩa với cần cù, chăm chỉ
siêng năng đồng nghĩa với chăm chỉ và trái nghĩa với lười biếng
siêng năng đồng nghĩa cần cù,chăm chỉ
trái nghĩa lười nhác
Anh Dũng đồng nghĩa với từ gì và trái nghĩa với từ gì
Nhân ái đồng nghĩa với từ gì và trái nghĩa với từ gì
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà giỏi giang cứng cỏi hiền lành nhỏ bé vui vẻ cẩn thận siêng năng nhanh nhẹn đoàn kết đặt hai câu với các từ vừa tìm được
Câu 1. Từ biển ở cụm từ nước biển mặn và từ biển ở cụm từ biển lúa quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều Nghĩa C. Đồng Âm D: Trái Nghĩa
Câu 2. Các từ sao ở các từ: sao tẩm chè, ông sao sáng, sao chép, sao ngồi lâu thế là những từ gì?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều Nghĩa C. Đồng Âm D: Trái Nghĩa
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
bạn giải giúp mình
Đại từ nghĩa là gì vậy ?
Từ đồng âm nghĩa là gì vậy ?
từ đồng nghĩa nghĩa là gì vậy ?
danh từ nghĩa là vậy ?
tính từ nghĩa là gì vậy ?
động từ nghĩa là gì vậy ?
Mong các bạn giải giúp nhé
THANK YOU
Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
A) Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ đỏ rực B) Tìm 3 từ trái nghĩa với từ phẳng lặng
Các bạn giúp mình với :
a) Hai từ được gạch chân trong câu thành ngữ : '' Thắt lưng buộc bụng " là từ :
A. Đồng nghĩa B. Trái nghĩa C. Nhiều nghĩa
b) Câu : " Tôi yêu lắm những buổi trưa hè ! " thuộc kiểu câu gì :
A. Câu kể B. Câu khiến C. Câu cảm