Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là: *
1-2 ngày
1 – 2 tuần.
2 – 3 tuần.
1 – 2 tháng.
Thời gian tạo miễn dịch sau khi tiêm Vcxin cho vật nuôi
A . 2-3 tuần B.1-2 tuần C.1-2 ngày D.2-3 ngày
Câu 9: Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là:
A. 2 – 3 giờ.
B. 1 – 2 tuần.
C. 2 – 3 tuần.
D. 1 – 2 tháng.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin:
A. Là chế phẩm sinh học.
B. Được chế từ cơ thể vật nuôi không mắc bệnh.
C. Được chế từ chính mầm bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin? *
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch.
Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là:
A. 2 – 3 giờ.
B. 1 – 2 tuần.
C. 2 – 3 tuần.
D. 1 – 2 tháng.
Thời gian tạo miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là bao nhiêu?
Học sinh quan sát các loại vắc xin, trả lời và ghi vào vở bài tập theo bảng sau:
TT | Tên thuốc | Đặc điểm vắc xin (dạng vắc xin) | Đối tượng dùng | Phòng bệnh | Cách dùng: nơi tiêm, chích, nhỏ, liều dùng | Thời gian miễn dịch |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 |
Câu 11: Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là:
A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.
Câu 12: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
B. Mở rộng xuất khẩu.
C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
Câu 14: Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:
A. 25 – 35 ⁰C. B. 20 – 30 ⁰C. C. 35 – 45 ⁰C. D. 15 – 25 ⁰C.
Câu 15: Nước có màu đen, mùi thôi có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua. D. Tất cả đều sai.
Câu 16: Điều gì sẽ xãy ra khi nhiệt độ trong nước cao?
A. Lượng khí hòa tan tăng. B. Lượng khí hòa tan giảm.
C. Áp suất không khí tăng. D. Áp suất không khí giảm.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:
A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 18: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên. B. Tăng năng suất cá nuôi.
C. Dễ cải tạo tu bổ ao. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 19: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:
A. Cho sản phẩm tập trung. B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế. D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
Câu 20: Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là:
A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
C. Đảm bảo mật độ nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
* Vắc xin được sử dụng tiêm chủng cho:
A. Vật nuôi đang bị ốm (đau).
B. Vật nuôi khoẻ mạnh.
C. Vật nuôi mới khỏi bệnh.
D. Cả A và C.
Em hãy quan sát hình 74 rồi điền vào vở bài tập các từ, cụm từ cho dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp với tác dụng phòng bệnh của vắc xin:
Các từ và cụm từ: vắc xin, kháng thể, tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch.
Khi đưa (1) vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sinh ra (2) chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi mầm bệnh xâm nhập trở lại, cơ thể vật nuôi có khả năng (3).Vật nuôi không bị mắc bệnh vì đã có khả năng (4).