Đáp án: Tim likes playing badminton. (Tim thích chơi cầu lông.)
Đáp án: Tim likes playing badminton. (Tim thích chơi cầu lông.)
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
/ breakfast/ have/ I / always/ big/ a/ .
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ?
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ .
Hãy sắp xếp những từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
her does at 9 p.m. often Lily homework
sắp xếp lại cho thành câu hoàn chỉnh
1.talk /and/He/cream./much /shouldn't / the/ ice
dịch nx nhé
Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh
you/ going/ Are/ T.V/ watch/ to/ this evening?
Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh
visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to.
Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh
going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.
Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh
1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.