1 gripping
2 scary
3 hilarious
4 violent
5 entertaining
1- gripping
2- scary
3- hilarious
4- violent
5- entertaining
1 gripping
2 scary
3 hilarious
4 violent
5 entertaining
1- gripping
2- scary
3- hilarious
4- violent
5- entertaining
Reorder the letters to make a meaningful word.
1.rgigppni. 2.Yscra. 3uhiarlsoi. 4 ovntile. 5 reitianegntn
sắp xếp các chữ cái thành từ đúng nghĩa
1 erlett
2 rentspa
3 amstp
4 veenlope
5 gechan
6 alppen
7 ardc
8 iendfr
Sắp xếp lại câu bị xáo trộn :
1. Know / you / do / likes / he / how / meat ?
2. The excuse / a / ! / post / is / me / near / office / here?
3. That /you / the /, / want / is / post / letter / to Mai?
4. Him / tell / I'll / please / call / after / 5 / again.
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH SẼ TICK
Sắp xếp lại câu bị xáo trộn :
1. Know / you / do / likes / he / how / meat ?
2. The excuse / a / ! / post / is / me / near / office / here?
3. That /you / the /, / want / is / post / letter / to Mai?
4. Him / tell / I'll / please / call / after / 5 / again.
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH SẼ TICK
X. Sắp xếp lại các từ bị sáo trộn thành câu có nghĩa (2 điểm)
1. house / a / Minh /lake / lives / in / near / a.
……………………………………………………………………………………………
2. a / plays / badminton / Paul / week / twice.
……………………………………………………………………………………………
3. like / the / weather / fall/ what / is / the / in?
……………………………………………………………………………………………
4. building / tallest / in / this / my city / the / is .
……………………………………………………………………………………………
5. good / the/ there /let’s / and/ time / beach / go / have / to / a.
……………………………………………………………………………………………
6. small / thin / sister / white / and / his / lips / teeth / has.
…………………………………………………………………………………………….
7. hot / go / when / I/ go swimming / it / is.
…………………………………………………………………………………………….
8. camping / often / do / how / you / go?
…………………………………………………………………………………………….
9. stay / grandparents / vacation / are / with / next / we / to / we / to / our / going / summer.
…………………………………………………………………………………………………
10. in / the / Nile River / the / longest / the / is / world.
…………………………………………………………………………………………………
Sắp xếp lại câu bị xáo trộn :
1. Know / you / do / likes / he / how / meat ?
2. The excuse / a / ! / post / is / me / near / office / here?
3. That /you / the /, / want / is / post / letter / to Mai?
4. Him / tell / I'll / please / call / after / 5 / again.
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH SẼ TICK
Sắp xếp các từ sau thành tên các cầu thủ nổi tiếng( bóng đá), ai đúng mik cho 1 nick
1,f/r/e/n/a/o/d/t/r/o/r/s/e/
2.m/r/a/i/o/g/m/o/z/e
3.l/a/i/i/n/e/f
4.m/u/l/e/l/r/g/r/e/d/
5.k/m/m/i/h/c
II hãy sắp xếp các từ thành câu đúng
1.neorest /they/hơ/hotel/get to/did/the?
2.holiday/brother/where/your/go on/did?
3.gardening/nam/does/afternoon/in the/ often/the.
4.thai nguyen/address/le loi/city/my/22/ is
5.cinema/afilm/went to/last week /the/to watch /i
6.get up/always/late /i/you/hơ/about?
7.birthday /when's/father/your?
8.a present/give/birthday /did/his/father/you/on /your.
9.minh's/what /party /nga/birthday/do/at/did.
10.party/giang/you/last week/go to/did?
11.birthday/last year/ didn't /i/have/party
12 linh/to prepare/party/help/did/the/for/you.
help me............................................................
1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....
2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )
->.....
3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')
->.........
4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh )
->......
5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.........
6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )
->...........
7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.......
8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.....
9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->........
11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.......
12. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
13. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
14. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father........
16. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you like .........