a, trẻ, trẻ thơ, trẻ em, trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, con trẻ, thiếu niên, nhi đồng.
b, là các từ còn lại
a, trẻ, trẻ thơ, trẻ em, trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, con trẻ, thiếu niên, nhi đồng.
b, là các từ còn lại
a, trẻ, trẻ thơ, trẻ em, trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, con trẻ, thiếu niên, nhi đồng.
b, là các từ còn lại
a, trẻ, trẻ thơ, trẻ em, trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, con trẻ, thiếu niên, nhi đồng.
b, là các từ còn lại
Sắp xếp các từ vào nhóm thicchs hợp:
trẻ,trẻ thơ,trẻ ranh,trẻ em, trẻ con, con nít,trẻ nhỏ,nhóc con,thiếu nhi,con trẻ,thiếu niên,nhãi ranh,nhi đồng,ranh con
a.từ dùng tỏ ý coi thường:.........................................................................................................
b.từ dùng trong nghi thức trang trọng:..........................................................................................
c.từ dùng đời sông hằng ngày:...............................................................................................
Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọng :
A. con nít, trẻ thơ, nhi đồng B. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng
C. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên D. con nít, thiếu nhi, nhi đồng
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chôc trống:
a) ................( Trẻ em, trẻ con) là tương lai của đất nước.
b) Như nhưng búp măng non mọc thẳng, ..................( Thiếu nhi, trẻ em) không ngừng vươn lên.
c) Mấy đứa .................. ( trẻ thơ, trẻ) mục đồng ngồi trên lưng trâu thổi sáo véo von.
d) Anh ta quát cậu bé: ''Mày là ................... ( thiếu nhi, trẻ ranh) thì biết gì mà nói''. Mọi người quay lại nhìn anh ta với ánh mắt không mấy thiện cảm.
e) Thật sung sướng khi được ngắm nhìn nụ cười .....................( trẻ thơ, nhi đồng).
Các bạn trả lời gấp gấp cho mình nhé!!
Các từ ngữ được gạch chân có đặc điểm gì chung
A, mênh mông, lộp độp , mềm mại , rào rào
B, nhi đồng,trẻ em , thiếu nhi, con trẻ
C,cánh buồm,cánh chim,cánh diều,cánh quạt
Xếp các từ sau thành từng cặp từ đồng nghĩa:
vợ,phu nhân,chồng,phu thê,vợ chồng,huynh đệ,phụ mẫu,cha mẹ,anh em,thiếu nhi,trẻ con,phu quân
Bài 1 : Em hãy viết tên các tổ chức tập hợp các em lứa tuổi thiếu niên , nhi đồng
Bài 2 : Tìm các từ nói về đặc điểm tính nết của trẻ em
Bài 3 : Đặt hai câu với hai từ nói về đặc điểm tính nết của trẻ em vừa tìm được
Bài 4 : Tìm các từ nói về đặc điểm bên ngoài của trẻ em
Tìm những từ có tiếng ''trẻ'' theo các nghĩa sau:
a)Trẻ có ngĩa là ''trẻ em''
b)Trẻ có ngĩa là''con trẻ,còn ít tuổi'':
Đặt câu với mỗi từ sau: nhi đồng, trẻ con