Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
bạn bè, Hùng | bàn, xe đạp | thỏ, mèo | chuối |
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
bạn bè, Hùng | bàn, xe đạp | thỏ, mèo | chuối |
Xếp các từ: bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng vào bảng dưới đây :
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
........ | ........ | ........ |
Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc.
Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mùa (nóng bức, ấm áp, giá lạnh, mưa phùn gió bấc, se se lạnh, oi nồng) :
Em hãy phân biệt thời tiết của 4 mùa.
Viết vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
.................................................... | .................................................... |
.................................................... | .................................................... |
.................................................... | .................................................... |
Gợi ý: Từ những bài tập đọc đã học ở tuần 7, 8, em tìm tên riêng của các nhân vật và sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong bảng chữ cái.
Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em hãy đọc kĩ đoạn văn và tìm tự thích hợp điền vào chỗ trống.
Tìm các từ ngữ chỉ sự vật có trong bảng sau:
Em tìm những từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
bạn thân | yêu | thước kẻ | dài |
quý mến | cô giáo | chào | thầy giáo |
bảng | nhớ | học trò | viết |
đi | nai | dũng cảm | cá heo |
phượng vĩ | đỏ | sách | xanh |
Sắp xếp tên các bạn trong tổ của em dựa theo thứ tự bảng chữ cái.
Em ghi lại tên các bạn trong tổ, chú ý chữ đầu tiên trong tên và sắp xếp teo thứ tự bảng chữ cái
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
Em hãy phân biệt từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu.