1.Lan will be thirteen on sunday,may 25th
2.I will call her again after six'o clock
3.Can i speak to Peter,please
hocj tốt
1.Lan will be thirteen on sunday,may 25th
2.I will call her again after six'o clock
3.Can i speak to Peter,please
1.Lan will be thirteen on sunday,may 25th
2.I will call her again after six'o clock
3.Can i speak to Peter,please
hocj tốt
1.Lan will be thirteen on sunday,may 25th
2.I will call her again after six'o clock
3.Can i speak to Peter,please
Điền danh từ chỉ nghề nghiệp vào ô trống để hoàn thành câu:
1.She writes article for newpapers.She is a.........
Giúp mình với mình đang cần gấp !
Ai lam nhanh va dung minh se hau ta 3 tick.
Sắp xếp những từ đã cho để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1.you/Who/will/be/at/time/this/waiting/week/for/next?
2.dinner/will/My/preparing/mother/5o'clock/afternoon/be/at/tomorrow.
3.Mr.Vu/teaching/class/at/tomorrow/Will/8am/be/your/in?
4.I/be/will/think/sleeping/hour/now/i/an/from.
5.you/this/will/Where/going/week/be/time/at/next?
6.not/playing/time/this/tomorrow/at/Jane/will/be.
7.here/A/singer/performing/famous/will/at/8am/tomorrow.
8.be/swimming/pool/at/time/in/will/Many/next/people/month/this/this month.
sắp xếp từ thành câu có nghĩa
1. takes/father/it/my/to/learn/speak/English/three/months/to
2. please/three/I/have/local/can/stamps/?
3. week/they/a/moved/new/Ha Noi/last/to/apartment/in
4. not/keep/difficult/will/to/in/be/too/touch/each other/it/with
5. in/with/Does/behave/her/lovely/she/a/seldom/way/neighbors/?
6. good/what/play/you/a/rehearsing/,girl/are/!
7. I/to/before/camping/Shall/go/take/the/you/dentist's/?
chuyển các câu chủ động sau sang bị động
1 i have to look after her son carefully
2 thuy has to finish these exercises tonight
3 they are going to build a bridge over this river
4 he will have to delay the party
5 what will they plant in their garden ?
6 where should i put this picture?
mình đang cần gấp ai nhanh mình tick cho !!!
giải cho mình mười câu tiếng anh nha!
1.I like durain............he
2.Mr.Minh plays volley ball well my borther.......................
3.He son can play the piano........................ my daingther
4.He is not good at math I..............
5.He bought some matorial yesterday................his mother
6.Lan didn't go to school last saturday.................to Mai
7.He aunt will come back at six.................Lan
8.Ha doesn't go to fishing every after noon................I
9.Mary should visit VN more Tom..................
10.They play soccer in their free time.He.........
Ai giải giúp mình vừa nhanh,ko cần nhanh quávừa đúg mình tick cho
giúp mình nha!
Sắp xếp lại câu bị xáo trộn :
1. Know / you / do / likes / he / how / meat ?
2. The excuse / a / ! / post / is / me / near / office / here?
3. That /you / the /, / want / is / post / letter / to Mai?
4. Him / tell / I'll / please / call / after / 5 / again.
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH SẼ TICK
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh :
1. the / souvenir / inside / the / Literature / Temple / of / are / sold / higher / price / at / a / .
2. John / finds / playing / interesting / chess / because / he / play / can / with / it / his / close / friend / .
3. I / never / have / felt / as / terrified / i / as / did / when / watch / I / that / horror / film/.
4. Best / be / performed / has / very / well / in / . / films / many / he / has / won / any / Oscar / for / never / Although / Actor / .
5. can / please / ? / help / you / me / to / a / of / make / lemonade / . / glass
6. The festival / usually / place / the end / December .
7. Lan / prefer / surf / the web / listen / music / free time .
8. Solar energy / will / use / many countries / the world .
9. What type / clothes / you / want / wear / the birthday party ?
10. Yesterday , it / take / father / an hour / drive / home / work / because / heavy rain .
Giúp mình với , mình cần gấp lắm , ai nhanh mình sẽ k cho
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1.stay/tonight/Beckham/up/may/late
2.come/visit/may/to/Maradona/Vietnam.
3.should/Nesta/skirt/her/Hoa.
4.three/goals/Ronaldo/Roal Madrid/for/scored/.
5.Old Trafford stadium/will/in UK/to/ I /one day/go/.
6.very/we/football/much/enjoy/.
7.Ho Chi Minh City / Liz /many/bought/in/souvernira/.
Sắp xếp lại câu bị xáo trộn :
1. Know / you / do / likes / he / how / meat ?
2. The excuse / a / ! / post / is / me / near / office / here?
3. That /you / the /, / want / is / post / letter / to Mai?
4. Him / tell / I'll / please / call / after / 5 / again.
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH SẼ TICK