Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
B. H2O, quỳ tím.
C. HNO3
D. không phân biệt được.
Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
B. H2O, quỳ tím.
C. HNO3
D. không phân biệt được.
Câu 5: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. O3
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là
A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2
B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2
C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3
D. Na2O, CuO, SO3, CO2
Câu 7: Vôi sống có công thức hóa học là
A. Ca
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaO
Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 73 gam
Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là
A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9,0 tấn
Câu 10: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lit
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH) 2 bởi nhiệt là:
A.
CuO, H 2
B.
CuO, H 2 O
C.
CuO, H 2 O 2
D.
Cu 2 O, H 2 O
Hợp chất nào dưới đây dùng để sản xuất NaOH trong công ngiệp
A.
NaNO 3
B.
NaCl
C.
Na 2 CO 3
D.
NaHCO 3
Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. SO2 B. Na2O C. CO D. Al2O3
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:
A. Fe2O3 và H2 B. FeO và H2O C. Fe2O3 và H2O D. FeO và H2
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Fe, CaO, HCl B. Cu,BaO,NaOH C. Mg, CuO, HCl D. Zn, BaO, NaOH
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :
A NaCl B. Na2SO4 C.NaOH D. HCl
Câu 5: Có dung dịch muối ZnSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe B.Zn C. Cu D. Mg
Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là :
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thủy ngân
Câu 7 : Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; K2SO4;Ca(OH)2 B. NaOH;CaO;H2O
C. Ca(OH)2;H2O;BaSO4 D. NaCl; H2O;CaO
Câu 8: Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohidric và axit sunfuric ?
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
Câu 9: Một trong những thuốc thử nào sau đay có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. MgCl2 B. Pb(NO3)2 C. AgNO3 D. HCl
Câu 10: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?
A. CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D. H2O
Câu 11:Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 12: Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6gam B. 1,36gam C. 20,4gam D.27,2gam
Câu 13: Cho 4,8gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc) là :
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 14: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 B.SO2 C.N2 D. O3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :
A. FeO và H2O B. Fe2O3 và H2O C. Fe2O3 và H2 D. FeO và H2
Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?
A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. H2SO4
Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là
A. Ba(OH)2 B. HCl C. NaCl D. K2SO4
Câu 4: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KOH
Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng gì ?
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Không có hiện tượng gì
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Có kết tủa màu đỏ
Câu 6. Điều kiện để muối tác dụng với muối là:
A. Không có điều kiện gì. B. Tạo muối mới và axit mới không tan.
C. Tạo muối mới và bazơ mới không tan D. Ít nhất một muối tạo thành không tan Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe2O3 B. CuO C. SO2 D. MgO
Câu 8: Natri clorua có nhiều trong nước biển, được dùng để sản xuất muối ăn. Công thức của natri clorua là
A. KCl B. CaCl2 C. NaCl D. Na2SO4
Câu 9: Có các loại phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; KCl; Ca(H2PO4)2; K2SO4. Chất thuộc loại phân đạm là
A. KCl B. CO(NH2)2 C. Ca(H2PO4)2 D. K2SO4
Câu 10: Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 là
A. Na2SO4 B. CaCO3 C. Na2SO3 D. BaCl2
Câu 11: Trong số các chất sau đây, chất nào là muối?
A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. H2SO4
Câu 12. Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. SO2, CuO, Na2O, P2O5. B. NO, CaO, SO3, N2O5
C. SO2, K2O, BaO, SO3 D. N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5
Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là
A. Na2O B. SO2 C. CO D. Fe2O3
Câu 14. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. BaCO3 B. K2CO3 C. CuSO4 D. CaCO3
Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. SO2 ; CO2; SO3. B. Fe2O3; Al2O3; CO2.
C. CO2; N2O5; CO. D. N2O5; BaO; CuO.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3.
Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?
A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2
C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3
Câu 18: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra
A. NaOH và MgCl2 B. CaCl2 và KCl C. FeCl3 và KOH D. Na2SO4 và BaCl2
Câu 19: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây.
A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và H2SO3
C. Na2CO3 và H2SO4 D. A. K2SO3 và H2SO3
Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. KClO3 B. NaCl C. CaCO3 D. KMnO4
B. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
a) Na2O NaOH Cu(OH)2 CuO CuSO4
b) FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3
b) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuCl2
Câu 2: Viết PTHH (nếu có) khi cho dung dịch:
a) axit HCl lần lượt tác dụng với:
Zn; MgO; Fe(OH)3; dung dịch AgNO3.
b) axit H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với:
Fe; ZnO; Cu(OH)2; dung dịch BaCl2.
c) Na2 CO3 lần lượt tác dụng với:
Ca(OH)2; dung dịch BaCl2; HCl
-------------------------------------------------------
Nung các muối sau ở nhiệt độ cao: Na2CO3, NaHCO3, BaCO3, Cu(NO3)2, MgSO3, NaCl và NH4Cl. Số muối bị phân hủy?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaC O 3 , CaS O 4 , Pb(N O 3 ) 2 , NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
A. Pb(N O 3 ) 2 , NaCl, CaC O 3 , CaS O 4
B. NaCl, CaS O 4 , CaC O 3 , Pb(N O 3 ) 2
C. CaS O 4 , NaCl, Pb(N O 3 ) 2 , CaC O 3
D. CaC O 3 , Pb(N O 3 ) 2 , NaCl, CaS O 4
Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là
A. C a O v à C O
B. C a O v à C O 2
C. C a O v à S O 2
D . C a O v à P 2 O 5
Hóa chất dùng để phân biệt 2 chất rắn Cao và ZnO là a H2O. b dd HCl loãng. c CO. d H2
câu hỏi 1 : câu hỏi trình bày ,so sánh , giải thích hiện tương và viết phương trình hóa học của phản ứng
Bài tập 1:cho một luồng H₂ dư lần lượt qua các ống đốt nóng mắc nối tiếp ,mỗi ống chứa CɑO, CuO,A1₂O3, Fe₂O₃,Na²O. Sau đó lấy sản phẩm trong mỗi ống trong tác dụng với CO₂, ddAgNO₃. Viết các PTHH của các phản ứng
đây là câu hỏi Hóa học nâng cao lớp 9 ạ điểm sẽ công bôs ngầy 30/3/2022 ạ