Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013
Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ trơn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 500 triệu tấn/năm?
A. Nam Phi, Đức.
B. Braxin, Ai Cập
C. Liên bang Nga, Ôxtrâylia
D. Trung Quốc, Hoa Kì
Khu vực nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 350 triệu tấn/năm?
A. Nauy, Iran
B. Anh, Vênêxuêla
C. Liên bang Nga, Ả Rập Xê út
D. Hoa Kì, Trung Quốc
Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp.
A. Hóa chất.
B. Năng lượng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí.
Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. Hóa chất
B. Năng lượng
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Cơ khí
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm nông - lâm - ngư nghiệp của thế giới, thời kì 1990 – 2010
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông - lâm - ngư nghiệp của thê giới,
thời kì 1990 - 2010 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền
D. Cột ghép.
Sản lượng than khai thác ở Việt Nam năm 2004 đạt bao nhiêu triệu tấn?
A. 15 triệu tấn
B. 17 triệu tấn
C. 21 triệu tấn
D. 26 triệu tấn
Nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013 ?
A. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm.
B. Đào mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất.
Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên năm 2013 lần lượt là
A. 376,9% ; 705,5% ; 2199,4% ; 460,3%.
B. 291,2% ; 746,5% ; 1535,8% ; 460,35%.
C. 331,0% ; 691,2% ; 2199,4% ; 621,7%.
D. 376,9% ; 705,55 ; 2393,1% ; 737,0%.