Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
a, \(ab\sqrt{1+\frac{1}{a^2b^2}}\)
c, \(\sqrt{\frac{a}{b^3}+\frac{a}{b^4}}\)
rút gọn các biểu thức sau: (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
a) \(\dfrac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}\)
c) \(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}\)
rút gọn các biểu thức sau: (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
a) \(\dfrac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\)
b) \(\dfrac{p-2\sqrt{p}}{\sqrt{p}-2}\)
làm chi tiết hộ em ạ
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa): a + a b a + b
Rút gọn biểu thức ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa)
a, √x/y^3+2x/y^4
b, x-√xy/√x-√y
c, (a-b)√a^2b^2/(a-b)^2
d, a-√3a+3/a√a+3√3
Rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức đều có nghĩa)
\(\sqrt{\frac{a}{b^3}+\frac{a}{b^4}}\)
rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa): \(\frac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)
rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) \(\frac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)
Rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):
2 + 2 1 + 2 ; 15 - 5 1 - 3 ; 2 3 - 6 8 - 2 ; a - a 1 - a ; p - 2 p p - 2