\(A=a-2+3-2a-5+a=\left(a-2a+a\right)+\left(-2+3-5\right)=-4\)
\(A=a-2+3-2a-5+a=\left(a-2a+a\right)+\left(-2+3-5\right)=-4\)
cho biểu thức
A = 3/5xy {-2/5xy^2z}^2
a) rút gọn A
b) tìm tích của A rồi xác định hệ số và bậc của đơn thức thu gọn
cho 2 biểu thức
A = 3/5xy {-2/5xy^2z}^2 ; B = -5ax^3 y^2z + 1/3 ax^2y^2z (với a là hằng số)
a) rút gọn A và B
b) tìm tích của A và B rồi xác định hệ số và bậc của đơn thức thu gọn
Rút gọn biểu thức: (a^3 + 2a^2 - 1)/(a^3 + 2a^2 + 2a +1)
Cho đa thức
\(A=\left(4x^2+x^2y-5y^3\right)+5.\left(\frac{5}{3}x^5-6xy^2-x^2y\right)+3y.\left(\frac{x^2}{3}+10y^2\right)+\left(6y^3-15xy^2-4x^2y-10x^3\right)\)
a) rút gọn biểu thứcA
Cho đa thức
\(A=\left(4x^2+x^2y-5y^3\right)+5.\left(\frac{5}{3}x^5-6xy^2-x^2y\right)+3y.\left(\frac{x^2}{3}+10y^2\right)+\left(6y^3-15xy^2-4x^2y-10x^3\right)\)
a) rút gọn biểu thứcA
Rút gọn biểu thức:
A=\(\sqrt{\left(a-3\right)^2}+2a\)
B=\(\sqrt{\left(a-5\right)^2}+5\)
2a
Bài 1. Tính:
32x^m. 1/2x
(a+5).4
(3a-5b).2a
(a^m+2a^3). a^n
x(2x+1)
-6x+3.(7+2x)
Bài 2. Tìm x: 3x+2(5-x)=0
Bài 3. Rút gọn biểu thức
6(3p+4q)-8(5p-q)+(p-q).
Bài 3. tính giá trị biểu thức sau khi rút gọn:
5x(4x^2-2x+1)- 2x(10x^2-5x-2) với x= -15.
Cho biểu thức: \(A=\frac{a+2a^2-1}{a^3+2a^2+2a+1}\)
a) rút gọn biểu thức
b) Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a) là một phân số tối giản
Rút gọn A=\(\left(\frac{a^3-3}{a^2-2a-3}-\frac{2a-6}{a+1}+\frac{a+3}{5-a}\right):\frac{a^2+8}{a^2-1}\)