Bài 1: Tính:
a) x2(x-2x3); b) (x2+1)(5-x); c) (x-2)(x2+3x-4); d) (x-2)(x-x2+4); e) (x2-1)(x2+2x); f) (2x-1)(3x+2)(3-x)
Bài 2: Tính:
a) (x-2y)2; b) (2x2+3)3; c) (x-2)(x2+2x+4); d) (2x-1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Bài 4: Tính nhanh:
a) 1012; b) 97.103; c) 772+232+77.46; d) 1052-52; e) A= (x-y)(x2+xy+y2)+2y3 tại x= \(\dfrac{2}{3}\) và y= \(\dfrac{1}{3}\)
Rút gọn biểu thức:
a) (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
b) (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
c)(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
d)(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
1) Thực hiện phép tính
a) ( y-1)(y^2+y+1)+(1/3x^2y - y)(2x+y^2)
b) 2x(3x^2 - 5x + 7)
c) (x^2 +3x-1)(2x-1)
2) Tìm số dư trong phép chia đa thức
(4y^4 - 3y^2 - 2y+5) : (y^2 - 1)
3) Tìm x biết
a) x^2 - 9 = 0
b) (x^2+1)(x-3)(x+2)=0
4) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 - y^2 +2y-1
b) 5x^2 - 10xy - 20z^2 + 5y^2
c) 3x^2 - 8x +2
5) Tìm x thỏa mãn
x^3 = x
1. Tính nhanh giá trị của biểu thức.
a) A= x^2 + 9y^2 -6xy tại x=19 và y= 3
b) B= x^3 - 6x^2y + 12xy2 - 8y^3 tại x= 12 và y= -4
2.Rút gọn biểu thức.
c) (x-4)^2 - 2(x-4)(x+5) + (x+5)^2
4. Phân tích đa thức thành nhân tử.
d)x^3 - 4x^2 + 12x - 27
e) x^3 - 4x^2 + 4x - xy^2
f) 3x^2 - 6xy + 3y^2 -12z^2
g) 3x^2 - 7x - 10
5.Làm tính chia.
h) (2x^4 - 10x^3 - x^2 + 15x - 3):(2x^2 -3)
i) (6x^3 - 7x^2 - x +2) : (2x + 1)
k) (x^2 -y^2 + 6y - 9) : (x - y +3)
6.Tìm x biết.
l) x(4x^2 - 1) = 0
m) 3(x-1)^2 - 3x(x - 5) - 2 = 0
n) x^3 -x^2 -x + 1 = 0
o) 2x^2 - 5x - 7 = 0
7. Chứng Minh
p) x^2 - 4xy + 4y^2 + 3 > 0 với mọi số thực x và y
q) 2x - 2x^2 - 1 < 0 với mọi số thực x
8.Tìm các giá trị mguyeen của n để 10n^3 - 23n^2 + 14n - 5 chia hết cho 2n - 3.
1. Tính:
a) ( 3x+1) (3x-1) ; ( x+5y) (x-5y)
b) ( x-3) (x^2+3x+9) ; (x-5) (x^2+5x+25)
2. Rút gọn biểu thức:
a) (x+1) ^2 - (x-1)^2-3 (x+1) (x-1)
b) 5(x+2) (x-2) - (2x-3) ^2-x^2+17
c) (x-1) ^3-(x-1)(x^2+x+1)
d) (x-3) ^3-(x-3)(x^2+3x+9) +6(x+1) ^2
3. Tìm x:
a) (x+4) ^2-(x+1)(x-1) =16
b) (2x-1) ^2+(x+3) ^2-5(x+7) (x-7) = 0
c) (x-2) ^3-(x-4)(x^2+4x+16) +6(x+1) ^2=49
d) (x+2)(x^2-2x+4) -x(x^2+2) =15
1. Tính
a) ( 2x + 1 ) ( x - 2 ) - 2x2 . ( 1 -3x )
d) ( x3 - 3x2 - 8x - 4 ) : ( x + 1 )
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3 + x2 - 4x - 4
b) 2x2 - 9x - 11
c) ax - ay - x2 + 2xy - y2
d) 4xy4 - 36x3y2
Bài 3 : Tìm x
a) x3 - 9 = 0
b) 3x2 - 5x + 2 = 0
c) ( x + 1 )2 = ( x + 1 )
d) ( x - 4 ) ( x + 3 ) - 2x ( 4 - x ) = 0
GIÚP VỚIII
Giúp tớ vs!!!
Bài 4: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào X
a)A = 2 x(x-1)-x(2x+1)-(3-3x)
b)B=2x(x-3)-(2x-2)(x-2)
c)C=(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
d)D=(2x+11)(3x-5)-(2x+3)(3x+7)
Rút gọn các biểu thức sau
A.(2x+1)^2-(2x+1)(2x-1)
B.(4x+3)(x-1)-2x (2x+1 )
C.(2x+3)^2-(4x+1)(x+5)
D.(x+2)^3-(x-1)(x^2+x+1)
E.(x+2)(x^2-2x+1)-(x+3)(x-3)
F.(x+3)(x^2-3x+9)-(x^2+2x+4)(x-2)
1) Thực hiện phép tính
a) (2x+3)^2+(2x-3)^2-(2x+3)(4x-6)+xy
b) (4x^2+4x+1): (2x+1)
2)Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x^3-x+3x^2y+3xy^2-y
3) Tìm x
a)4x^2-12x =-9
b) (5-2x)(2x+7) =4x^2-25
c) x^3+27+(x+3)(x-9) =0
d) 4(2x+7)^2-9(x+3)^2=0
4)CMR với mọi số nguyên n thì:
a)n^2(n+1)+2n(n+1) chia hết cho 6
b)(2n-1)^3-(2n-1) chia hết cho 8
c)(n+7)^2-(n-5)^2 chia hết cho 24
Bài 1: Tính
a.(2x+3y)^2-(5x-y)^2
b(x+2/5)^2.(x-2/5)-(2x-y)^2
c.(x+1/4)^2-(2x-3)^3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức
A=x^3+3x^2+3x+6 với x=19
B=x^3-3x^2+3x với x=11