So sánh các phân số:
a)\(\frac{3}{7}v\text{à}\frac{2}{8}\):Quy đồng mẫu số :\(\frac{3}{7}=................................;\frac{2}{8}=..................\)
Vì ................................... nên..........................
b)\(\frac{5}{9}v\text{à}\frac{5}{8}:\)Quy đồng mẫu số : \(\frac{5}{9}=..................;\frac{5}{8}=......................\)
Vì ............................. Nên
c)\(\frac{8}{7}v\text{à}\frac{7}{8}:\)Quy đồng mẫu số: \(\frac{8}{7}=...........................;\frac{7}{8}=...........................\)
Vì .......................................... Nên
1.Thực hiện phép tính
a,\(\frac{5}{8}x\frac{4}{10}+\frac{2}{3}\)
b,\(\frac{5}{12}x\frac{4}{7}+\frac{5}{12}x\frac{3}{7}\)
c,\(\left(\frac{4}{5}+\frac{3}{10}-\frac{1}{5}\right)x6:\frac{4}{7}\)
2.So Sánh
a,\(\frac{5}{8}v\text{à}\frac{2}{3}\)
b.\(\frac{9}{14}v\text{à}\frac{17}{21}\)
c.\(\frac{418}{417}v\text{à}\frac{925}{926}\)
ai giải đúng đầu tiên mik tick
Quy đồng mẫu số các phân số sau: (có dùng mẫu số chung nhỏ nhất)
a) 1/2 ; 2/3 ; 5/6 và 7/12
b) 5/6 ; 4/9 ; 7/24
c)3/4 ; 5/12 ; 2/3 và 7/15
Quy đồng mẫu số các phân số sau đây:
a) 2/3 ; 4/5
b) 5/6 ; 11/12 ; 3/4
c) 7/8 ; 5/12
Quy đồng các mẫu số các phân số sau:
a) 3/4 ; 5/7 và 8/3
Vậy quy đồng mẫu số ba phân số 3/4 ; 5/7 và 8/3 ta được:
b) 5/8 ; 8/13 và 13/17
Giải giúp em nhé!!
Quy đồng các phân số sau:
A) 7/9 và 8/11
b) 4/5 và 7/25
c) 25/96 và 16/12
d) 1/5 , 6/10 và 12/30
e) 5/6, 7,3 và 15/24
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau
a) 17/20 , 13/15 và 41/60
b)25/75 , 17/34 và 121/132
bài 2 : Tính
a)5/23 x 17/26 + 5/23 x 9/26
b)3/4 x 7/9 + 7/4 x 3/9
c) 4/20 + 16/42 + 6/15 + 3/5 + 16/20 + 10/21
d) 3/7 x 14/5 x 35/9 x 81/7
bài 3: tìm x
a) x + 3/22 = 27/121 x 11/9
b)8/23 x 46/24 - x = 1/3
các bạn ghi cả cách tính cho mình nha thank nhìu
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 2/5 và 3/4 ; b) 2/7 và 5/14 ; c) 4/9 và 5/27 d) 2/3 , 4/5 và 5/6
Bài 2 Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 1/2 , 2/5 , 3/10 b) 4/7 , 36/72 , 100/250
Bài 3: Người ta trông lạc trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 83m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết trung bình 48m2 thu hoạch được 12 kg lạc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ lạc.
Bài 4: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ, biết rằng dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
quy đồng mẫu số
7/18 và 9/8
2/3,3/4 và 6/5
13/12 , 5/6 và 4/5
9/8,7/24 và 41/48