1.Quy đồng mẫu và so sánh:
a, -8/31 và -789/3131
b,11/2^3.3^4.5^2 và 29/2^2.5^4.5^2
c,7/39, 11/65 và 9/52
d,17/20, -19/30, 38/45, -13/18
Quy đồng rồi so sánh các phân số sau:
a) 11/ 2^3.3^4.5^2 và 29/ 2^2.3^4.5^3
b) 1/ n và 1/ n +1
Bài 1: So sánh các phân số sau
1) \(\frac{-8}{31}\frac{-789}{3131}\)
2)\(\frac{11}{2^3.3^4.5^2}\frac{29}{2^2.3^4.5^2}\)
3) \(\frac{1}{n}\frac{1}{n+1}\)
quy đồng mẫu rồi so sánh các phân số sau :
a}\(\frac{-29}{60}\)và \(\frac{-789}{3131}\)b}\(\frac{11}{2^3x3^4x5^2}\)và \(\frac{29}{2^2x3^4x5^3}\)c}\(\frac{1}{n}\)và \(\frac{1}{n+1}\)
Quy đồng mẫu số rồi so sánh các phân số:
a) -8/31 và -789/3131
b) 11/2 mũ 2. 3 mũ 4. 5 mũ 3
c) 1/n và 1/ n+1
quy dong cac phan so sau
a,11/2^2 .3^4.5^2 va 29/2^2.3^4.5^3
b,1/n va 1/n+1
rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:
2^5x7+2^5/2^5.5^2-2^5.3 và 3^4.5-3^6/3^4.13+3^4
Rút gọn các phân số sau rồi quy đồng :
\(\frac{4.5+4.11}{8.7-4.3};\frac{-15.8+10.7}{5.6+20.3};\frac{2^4.5^2.7}{2^3.5.11.7^2}\)
Bài 1: So sánh các phân số sau
1) \(\frac{-8}{31}\frac{-789}{3131}\)
2) \(\frac{11}{2^3.3^4.5^2}\frac{29}{2^2.3^4.5^3}\)
3) \(\frac{1}{n}\frac{1}{n+1}\)
Bài 2: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí:
1) \(\frac{29}{40}\frac{28}{41}\frac{29}{41}\)
2) \(\frac{307}{587}\frac{317}{587}\frac{307}{588}\)
3) \(\frac{179}{197}\frac{971}{917}\)
4) \(\frac{183}{184}\frac{-183}{-184}\)
Bài 3: Tính các tổng sau ( hợp lí nếu có thể )
\(A=\frac{-2}{3}+\frac{3}{4}+\frac{7}{6}+\frac{-1}{2}\)
\(B=\left(\frac{1}{4}+\frac{-5}{13}\right)+\left(\frac{2}{11}+\frac{-8}{13}+\frac{3}{4}\right)\)
\(C=\left(\frac{21}{31}+\frac{-16}{7}\right)+\left(\frac{44}{53}+\frac{10}{31}\right)+\frac{9}{53}\)
\(D=\frac{-30303}{80808}\frac{303030}{484848}\)
Bài 4: Tìm các số nguyên x, biết
1) \(\frac{1}{3}+\frac{3}{35}<\frac{x}{210}<\frac{4}{7}+\frac{3}{5}+\frac{1}{3}\)
2) \(\frac{5}{3}+\frac{-14}{3}\)
Bài 5:Tìm hai phân số có các mẫu bằng 9, các tử là hai số tự nhiên liên tiếp sao cho phân số \(\frac{4}{7}\) nằm giữa hai phân số đó