AB = AD
AB = CD
AB < AC
AB > AO
AC = BD
AC > AO
OA = OB
AB = AD
AB = CD
AB < AC
AB > AO
AC = BD
AC > AO
OA = OB
Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; < ; =; >, điền vào chỗ trống (...) dưới đây để diễn tả đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.
CD và GH ... hoặc CD và GH ... hoặc CD ... GH.
Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; < ; =; >, điền vào chỗ trống (...) dưới đây để diễn tả đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.
AB ... EF hay EF ... AB hoặc AB ... EF hoặc EF ... AB.
Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; < ; =; >, điền vào chỗ trống (...) dưới đây để diễn tả đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.
AB ... CD hay CD ... AB hoặc AB ... CD hoặc CD ... AB.
Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
AB = 0 còn nói là ... A và B bằng ... hoặc hai điểm A và B ... hoặc ... AB bằng ... hoặc A ... B một khoảng bằng ...
Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ... A và B bằng ... hoặc A ... B một khoảng bằng ... hoặc ... AB bằng ...
Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
AB = 2 (cm) còn nói là ... A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là ... AB bằng 2 (cm) hoặc A ... B một khoảng bằng 2 (cm).
Biết ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC được cho như bảng dưới đây. Điền vào ô trống trong bảng sau để được kết quả đúng.
AB | BC | AC |
10 | 3 | .... |
12 | .... | 5 |
.... | 7 | 8 |
Biết ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC được cho như bảng dưới đây. Điền vào ô trống trong bảng sau để được kết quả đúng.
Quan sát hình bs 5.
Đo và cho biết độ dài của các đoạn thẳng sau:
AB = ...
BC = ...
CD = ...
DA = ...
OA = ...
OB = ...
OC = ...
OD = ...
AC = ...
BD = ...