Đáp án A
Quá trình tự nhân đôi ADN xảy ra trong nhân tế bào
Đáp án A
Quá trình tự nhân đôi ADN xảy ra trong nhân tế bào
ADN có một đặc tính sinh học đặc biệt quan trọng là khả năng tự nhân đôi. Sự tự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở đâu trong tế bào là chủ yếu?
A. Nhân tế bào
B. Màng tế bào
C. Chất tế bào
D. Thể Gôngi
Tại sao ở các cơ thể đa bội thường có hiện tượng tăng kích thước tế bào, cơ quan, tăng sức chống chịu?
A.
Do sư tăng gấp bôi số lượng NST, ADN trong tế bào
B.
Do sự tăng kích thước các bào quan trong tế bào
C.
Do sự giảm số lượng NST, ADN trong tế bào
D.
Do sư tăng số lượng các bào quan trong tế bào
21. Trong nguyên phân, NST xếp thành một hàng trên mặt phẳng thoi phân bào ở kì nào ?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
22. Trong quá trình tự nhân đôi ADN đã diễn ra các sự kiện dưới đây:
(1) Các nuclêôtit của môi trường vào liên kết với các nuclêôtit của hai mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
(2)Hai phân tử ADN con được tạo ra và đóng xoắn.
(3) Hai mạch của phân tử ADN mẹ dần tách nhau để lộ hai mạch khuôn.
Trật tự đúng của quá trình tự nhân đôi của ADN là:
a. 3→2→1 b. 1→3→2 c. 3→1→2 d. 2→1→3
23. Phát biểu nào sau đây là đúng về ARN ?
a. ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với hàng nghìn đơn phân.
b. Đơn phân cấu tạo nên ARN gồm 4 loại là A, T, G, X.
c. ARN cũng giống ADN gồm 2 mạch đơn song song xoắn đều quanh một trục.
d. ARN được cấu tạo từ các nguyên tố C, Na, Si, Pb, O .
24. Khi so sánh điểm khác nhau giữa ADN và ARN, điều nào sau đây không đúng?
a. Số mạch đơn của mỗi phân tử. c. Kích thước và số lượng đơn phân tham gia.
b. Chức năng của mỗi phân tử. d. Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên
25. Biết trình tự các đơn phân của mạch khuôn như sau: …-G-T-T-A-X-A-A-G-X-A-…
Trình tự các đơn phân của ARN được tổng hợp từ mạch khuôn là:
a. …-X-A-A-T-G-T-T-X-G-T-… c. …-X-A-A-U-G-T-T-X-G-T-…
b. …-X-A-A-U-G-U-U-X-G-U-… d. …-X-A-A-U-G-T-T-X-G-U-…
26. Ở người, gen A qui định tóc xoăn là trội so với tóc thẳng, gen B qui định mắt đen là trội so với mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.
Mẹ có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn bố có kiểu gen phù hợp dưới đây để sinh ra con đều tóc xoăn, mắt đen?
a. AaBb b. AABB c. AABb d. aaBB
27. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:
a. sự thay đổi trong cách sắp xếp gen trên NST. c. một cặp NST bị thay đổi về cấu trúc.
b. bộ NST tăng theo bội số của n.( >2n) d. một cặp NST bị thay đổi về số lượng 28. Phép lai nào sau đây F1 có sự phân li kiểu hình là 1: 1?
a. P: AABB × aabb b. P: AaBb × aabb c. P: AaBB × aabb d. P: aaBB × AAbb
29. Ở lúa 2n = 24. Bộ NST thể tứ bội có số lượng NST là
a. 12 b. 25 c. 36 d. 48
30. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
a. P: AA × AA b. P: Aa × aa c. P: Aa × Aa d. P: aa × aa
Tại sao quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trên các phân tử còn Quá trình tổng hợp ARN chỉ diễn ra trên một đoạn phân tử ADN
trong quá trình phân bào nst tồn tại ở trạng thái kép ở kì nào?sự thay đỏi trang thái đơn kép của nst có ảnh hưởng gì đến hàm lượng ADN trong tế bào
Khi quan sát 1 tế bào sinh dưỡng ở một loài động vật trải qua 5 lần phân bào liên tiếp, tại kì giữa của lần phân bào cuối cùng, người ta đếm được 128 nhiễm sắc thể kép trong tất cả các tế bào được tạo ra. Biết quá trình phân bào của tế bào trên diễn ra bình thường. a. Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài động vật trên. b. Xét 10 tinh bào bậc 1 của loài động vật trên. Giả sử 1 trong 10 tế bào này đã xảy ra sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở tế bào mang nhiễm sắc thể X trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường. Biết quá trình giảm phân của các tế bào còn lại diễn ra bình thường. - Xác định số lượng giao tử chứa nhiễm sắc thể giới tính được tạo ra từ 10 tinh bào bậc 1. - Trong số các giao tử bình thường được tạo ra, tỉ lệ giao tử mang nhiễm sắc thể giới tính Y là bao nhiêu?
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nhân đôi của ADN?
A.
Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
B.
Diễn ra trong nhân tế bào và vào kì trung gian.
C.
Trong 2 ADN con có một ADN mang cả 2 mạch của ADN mẹ, ADN còn lại được tổng hợp hoàn toàn mới.
D.
Sự nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của
một phân tử ADN có chiều dài 2040 A có A chiếm 20% tổng số nuclêôtit , tự nhân đôi 3 lần liên tiếp
tính số Nu mỗi loại môi trường tế bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN trên
1)Xác định NST giới tính của các loài bọ sát ,chim bướm
2)Trong quá trình nhân bào NST kỳ nào có kích thước dài nhất
3) Trong chu kì tế bào NST tự nhân đôi ở kì nào
4) Xác định kiểu gen một cơ thể thuần chủng
5) Tập viết sơ đồ lai một cặp tính trạng hai cặp tính trạng