Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự?
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Cho các giai đoạn sau:
⦁ Hình thành tinh trùng và trứng
⦁ Thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)
⦁ Cơ thể mới lớn lên và tiếp tục quá trình sinh giao tử
⦁ Phát triển phôi thai ( họp tự phát triển thành cơ thể mới)
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xét các phát biểu sau
(1) động vật không phải mang thai nên không gặp khó khăn khi di chuyển
(2) trứng có vỏ bọc cứng chống lại tác nhân có hại cho phôi thai như mất nước, cường độ mạnh của ánh sáng mặt trời, xâm nhập của vi trùng,...
(3) phôi thai phát triển đòi hỏi nhiệt độ thích hợp và ổn định, nhưng nhiệt độ môi trường thường xuyên biến động, vì vậy tỷ lệ trứng nở thấp. Các loài ấp trứng ( các loài chim) tạo được nhiệt độ thuận lợi cho phôi thai phát triển nên thường có tỷ lệ trứng nở cao hơn
(4) trứng phát triển ngoài cơ thể nên dễ bị các loài động vật khác tiêu diệt
(5) phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt
(6) tỷ lệ chết của phôi thai thấp
Những ưu điểm của đẻ trứng là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (3) và (5)
D. (2) và (6)
Hình thức đẻ con có ưu điểm gì?
(1) ở động vật có vú, chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi thai
(2) phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt
(3) tỷ lệ chết của phôi thai thấp
(4) mang thai gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy trốn kẻ thù
(5) thời kỳ mang thai động vật phải ăn nhiều hơn để cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi, nếu không kiếm đủ thức ăn động vật sẽ suy dưỡng, phát sinh bệnh tật, con non sinh ra sẽ hiểu và nhẹ cân
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2), (3) và (5)
D. (1), (2) và (3)
Hình thức để trứng có ưu điểm nào sau đây?
(1) Động vật không phải mang thai nên không gặp khó khăn khi di chuyển như động vật đẻ con mang thai
(2) trứng có vỏ bọc cứng chống lại tác nhân có hại cho phôi thai như mất nước, ánh sáng mặt trời mạnh, xâm nhập của vi trùng,...
(3) phôi thai phát triển đòi hỏi nhiệt độ thích hợp và ổn định, nhưng nhiệt độ môi trường thường xuyên biến động, vì vậy tỷ lệ trứng nở thấp. Các loài ấp trứng (các loài chim) tạo được nhiệt độ thuận lợi cho phôi thai phát triển nên thường có tỷ lệ trứng nở thành con cá hơn
(4) trứng phát triển ở ngoài cơ thể nên dễ bị các loài động vật khác tiêu diệt
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
Câu 16. Hình thức đẻ con có ưu điểm gì?
⦁ ở động vật có vú, chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi thai
⦁ phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt
⦁ tỷ lệ chết của phôi thai thấp
⦁ mang thai gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy trốn kẻ thù
⦁ thời kỳ mang thai động vật phải ăn nhiều hơn để cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi, nếu không kiếm đủ thức ăn động vật sẽ suy dưỡng, phát sinh bệnh tật, con non sinh ra sẽ hiểu và nhẹ cân
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3)
C. (2), (3) và (5) D. (1), (2) và (3)
Câu 17. Cho các giai đoạn sau:
⦁ Hình thành tinh trùng và trứng
⦁ Thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)
⦁ Cơ thể mới lớn lên và tiếp tục quá trình sinh giao tử
⦁ Phát triển phôi thai ( hợp tử phát triển thành cơ thể mới)
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm mấy giai đoạn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A. có quá trình hình thành và hợp chất của các tế bào sinh dục ( các giao tử)
B. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen
C. luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử
D. thế hệ con cháu sinh ra đồng nhất về đặc tính di truyền
Câu 19. Sử dụng các thông tin sau đây để sắp xếp sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp cho phù hợp
⦁ Thân, rễ dài ra
⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
⦁ Mô phân sinh bên
⦁ Cây hai lá mầm
⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ do hoạt động của mô phân sinh bên
⦁ Thân, rễ to lên
⦁ Mô phân sinh đỉnh
⦁ Cây hai lá mầm và một lá mầm
A. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (4) và (7) ; sinh trưởng thứ cấp: (3), (5), (6) và (8)
B. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (3) và (8) ; sinh trưởng thứ cấp: (4), (5), (6) và (7)
C. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (7) và (8) ; sinh trưởng thứ cấp: (3), (4), (5) và (6)
D. sinh trưởng sơ cấp: (1), (5), (7) và (8) ; sinh trưởng thứ cấp: (2), (3), (4) và (6)
Chú thích sơ đồ sau bằng cách sử dụng các thông tin tương ứng với các chữ cái cho phù hợp
a. biến thái hoàn toàn
b. không qua biến thái
c. qua biến thái
d. giai đoạn phôi
e. giai đoạn hậu phôi
f. giai đoạn sau sinh
g. biến thái không hoàn toàn
Phương án trả lời đúng là:
A. 1-a, 2-c, 3-b, 4-g, 5-d, 6-e, 7-d, 8-f
B. 1-b, 2-c, 3-g, 4-a, 5-d, 6-f, 7-d, 8-e
C. 1-c, 2-b, 3-g, 4-a, 5-d, 6-f, 7-d, 8-e
D. 1-b, 2-c, 3-g, 4-a, 5-d, 6-e, 7-d, 8-f
Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và chất kích thích
B. Ma túy, Thuốc lá và bia
C. Chất kích thích, chất gây nghiện
D. Ma túy, thuốc lá, rượu
Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và vitamin
B. Ma túy, Thuốc bổ
C. Chất kích thích, chất gây nghiện
D. Đồ hộp
ở thực vật có hoa hợp tử sẽ phát triển thành:
A. phôi mầm
B. phôi nhũ
C. quả
D. hạt