Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phương Chi

Put the verbs into the correct tenses.

1.It _________________ (snow) quite hard – perhaps we shouldn’t go out tonight.

2.My mother           _________________ (not like) buying food in supermarkets.

3.Sorry, I’m busy at the moment. I _________________ (do) my homework.

4.Sue _________________ (not listen) to music in her room now. She’s outside.

5.They _________________ (not eat) meat on Fridays.

6.The teacher _________________ (often/ give) us a lot of homework.

7.How often             _________________ (you/ go) to the gym to work out?

8.Listen! What language _________________ (they/ speak)?

9.We usually _________________ (take) a bus to school, but this week we _________________ (go) by car.

10.Helen and Toro _________________(not wait) for the bus at the moment.

Thu Hồng
24 tháng 8 2021 lúc 16:06

1.It ________is snowing_________ (snow) quite hard – perhaps we shouldn’t go out tonight.

2.My mother           ______does not like___________ (not like) buying food in supermarkets.

3.Sorry, I’m busy at the moment. I _____am doing____________ (do) my homework.

4.Sue _________is not listening________ (not listen) to music in her room now. She’s outside.

5.They _____does not eat____________ (not eat) meat on Fridays.

6.The teacher ________often gives_________ (often/ give) us a lot of homework.

7.How often             ____________do you go_____ (you/ go) to the gym to work out?

8.Listen! What language ______are they speaking___________ (they/ speak)?

9.We usually _______take__________ (take) a bus to school, but this week we ________go_________ (go) by car.

10.Helen and Toro ______are not waiting___________(not wait) for the bus at the moment.

Thu Hồng
24 tháng 8 2021 lúc 16:07

Bài này giúp em ôn luyện về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn:

- Thì hiện tại đơn: dùng để diễn tả những sự việc xảy ra như một lẽ thường tình, có thể là một thói quen hoặc một sự thật hiển nhiên.

- Thì hiện tại tiếp diễn: dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ở thời điểm hiện tại, có dấu hiệu với những từ như: now, at the moment, Look! (Nhìn kìa!), Listen! (Nghe kìa), right now,...

 

Nắm được hai điều cơ bản trên, cộng với việc làm bài tập ôn luyện sẽ giúp em ghi nhớ dễ dàng hơn nhé!