Đáp án D
Protein không có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
Protein có chức năng cấu trúc: collagen, keratin
Protein có chức năng xúc tác: các enzyme: amilaza; pepsin…
Protein có chức năng điều hoà trao đổi chất: hormone
Đáp án D
Protein không có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
Protein có chức năng cấu trúc: collagen, keratin
Protein có chức năng xúc tác: các enzyme: amilaza; pepsin…
Protein có chức năng điều hoà trao đổi chất: hormone
1/ Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của quá trình phân chia tế bào?
A/ Kỳ đầu B/ Kỳ giữa
C/ Kỳ sau D/ Kỳ cuối
2/ Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
A/ Biến đổi hình dạng B/ Tự nhân đôi
C/ Trao đổi chất D/ Co duỗi trong phân bào
3/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A/ Kì trung gian B/ Kì đầu
C/ Kì giữa D/ Kì cuối
4/ Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể:
A/ giống nhau về hình thái, kích thước B/ giống nhau về kích thước
C/ giống nhau về nguồn gốc D/ giống nhau về màu sắc
5/ Tế bào nào trong cơ thể có khả năng giảm phân tạo giao tử?
A/ Tế bào sinh dưỡng B/ Tế bào sinh dục chín
C/ Tế bào sinh dục sơ khai D/ Tế bào sinh dục
6/ Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở:
A/ Kì đầu B/ Kì giữa
C/ Kì sau D/ Kì cuối
7/ Trong nguyên phân, NST đóng xoắn, co ngắn, đính vào các sợi tơ của thoi phân bào diễn ra ở:
A/ Kì trung gian B/ Kì đầu
C/ Kì giữa D/ Kì sau
8/ Kết quả của quá trình nguyên phân từ một tế bào mẹ (2n) tạo ra:
A/ 4 tế bào con có bộ NST (2n) B/ 2 tế bào con có bộ NST (2n)
C/ 4 tế bào con có bộ NST (n) D/ 2 tế bào con có bộ NST (n)
9/ Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?
A/ Sự phân chia đồng đều nhân của TB mẹ cho 2 tế bào con.
B/ Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của TB mẹ cho 2 tế bào con.
C/ Sự phân ly đồng đều của các cromatit về 2 tế bào con.
D/ Sự phân chia đồng đều chất tế bào của TB mẹ cho 2 tế bào con.
10/ Trong giảm phân, các NST kép phân ly độc lập và tổ hợp tự do ở:
A/ Kì đầu I B/ Kì giữa I
C/ Kì sau I D/ Kì cuối
Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?
1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.
3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.
4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.
5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.
6. Quy định các tính trạng của cơ thể.
Phương án đúng là:
A. 2
B. 3, 4
C. 4
D. 1, 5
Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?
1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.
3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.
4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.
5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.
6. Quy định các tính trạng của cơ thể.
Phương án đúng là:
A. 2
B. 3, 4
C. 4
D. 1, 5
Chức năng nào sau đây không phải của protein? 1. Enzyme, xúc tác các phản ứng trao đổi chất. 2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể. 3. Kích thích tố, điều hoà trao đổi chất. 4. Chỉ huy việc tổng hợp NST. 5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng. 6. Quy định các tính trạng của cơ thể.
A/ 3, 4.
B/ 2.
C/ 4.
D/ 1, 5
Các chức năng của cacbon trong tế bào là
A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào
B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim
C. Điều hòa trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất
D. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể
giúp với ạ
Chức năng của gen là
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Chứa đựng nằn lượng cho các hoạt động của tế bào.
B.Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C.Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
D.Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào.
Chức năng của ADN là a. Tham gia cấu trúc của NST. b. Lưu giữ thông tin. c. Lưu giữ và truyền đạt thông tin. d. Truyền đạt thông tin.
Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?
A. tARN
B. mARN
C. rARND.
D. Cả 3 loại ARN
Các nhận định sau đúng hay sai? Tại sao?
a. Phân tử ADN mạch kép có lượng thông tin di truyền gấp đôi so với cấu trúc ADN mạch đơn.
b. Ở mức độ phân tử, đa số đột biến gen là có hại cho thể đột biến.
c. Nếu chức năng phân tử protein không thay đổi thì đột biến gen không thể xảy ra.
d. Nếu đột biến gen làm biến đổi bộ ba mở đầu (AUG) thì quá trình phiên mã không thể xảy ra.
Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin truyền?
a) ARN vận chuyển
b) ARN thông tin
c) ARN ribôxôm
d) Cả 3 loại ARN trên.