Đáp án C
Protein có phản ứng với dd Cu(OH)2 sinh ra phức chất có màu tím đặc trưng.
Đáp án C
Protein có phản ứng với dd Cu(OH)2 sinh ra phức chất có màu tím đặc trưng.
Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 /NaOH tạo dung dịch màu tím?
A. Gly-Ala.
B. Anbumin (lòng trắng trứng).
C. Axit axetic.
D. Glucozơ.
Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaOH.
Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaOH.
Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2
D. NaOH.
Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaOH.
Cho các phát biểu:
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Cho các tính chất sau: (1) Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt; (2) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường; (3) Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH, to; (4) Tráng gương; (5) Làm mất màu nước brom; (6) Phản ứng màu với I2; (7) Thủy phân; (8) Phản ứng với H2 (Ni, to).
Trong các tính chất này, glucozơ và saccarozơ có chung:
A. 2 tính chất.
B. 3 tính chất.
C. 4 tính chất.
D. 5 tính chất
Cho các phản ứng:
(a) Fe3O4 + HNO3 dư;
(b) NO2 + NaOH dư;
(c) Ca(HCO3)2 + NaOH dư;
(d) CO2 + Ca(OH)2 dư;
(e) Cl2 + KOH dư;
(g) Cu + Fe2(SO4)3 dư.
Số phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối là
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6