Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. axit- bazơ.
B. trùng hợp.
C. trao đổi.
D. trùng ngưng.
Poli(vinyl clorua)(PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. C H 2 = C H 2
B. C 2 H 5 C l
C. C H 2 = C H C l
D. C H C l = C H C l
Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi
B. trùng ngưng
C. trùng hợp
D. oxi hoá-khử
Cho các polime sau: nilon 6-6; poli (vinyl clorua); poli (metyl metacrylat); teflon; tơ lapsan; polietilen; polibutadien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2
B. 7
C. 5
D. 3
Cho các polime sau: nilon 6-6; poli (vinyl clorua); poli (metyl metacrylat); teflon; tơ lapsan; polietilen; polibutadien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2
B. 7
C. 5
D. 3
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Polivinyl axetat (hoặc Poli (vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Cho các polime sau: tơ nilon- 6,6;poli vinyl clorua; poli(vinyl axetat); teflon, tơ visco, tơ nitron; poli buta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7