Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit terephtalic với chất nào sau đây
A. Etylen glicol
B. Etilen
C. Glixerol
D. Ancol etylic
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol.
B. Etilen.
C. Glixerol.
D. Ancol etylic.
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây ?
A. etylen glicol
B. etilen
C. glixerol
D. ancol etylic
Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với
A. p - H O O C – C 6 H 4 – C O O H
B. m - H O O C – C 6 H 4 – C O O H
C. o - H O O C – C 6 H 4 – C O O H
D. o - H O – C 6 H 4 – C O O H
Poli(etyl terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol
B. Ancol etylic
C. Etilen
D. Glixerol
Trong các polime: poli (etylen terephtalat), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Trong các polime sau : poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Cho 4 mol axit axetic tác dụng với hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1 mol etylen glicol (xúc tác H2SO4). Tính khối lượng sản phẩm thu được ngoài nước biết rằng có 50% axit và 80% mỗi ancol phản ứng.
A. 170,4 g
B. 176,5 g
C. 156,7 g
D. 312 g