Chọn A.
Phương trình đường tròn (C): (x + 3 ) 2 + (y + 3 ) 2 = 45
+) Tâm I(-3;-3).
+) Bán kính R = 45 = 3 5 .
Chọn A.
Phương trình đường tròn (C): (x + 3 ) 2 + (y + 3 ) 2 = 45
+) Tâm I(-3;-3).
+) Bán kính R = 45 = 3 5 .
Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là
A. x 2 + y 2 + 3 x − 5 y + 2 = 0
B. x 2 + y 2 + 6 x − 10 y + 30 = 0
C. x 2 + y 2 - 6 x + 10 y - 4 = 0
D. x 2 + y 2 − 6 x + 10 y + 30 = 0
Đường tròn C có tâm I (3,-2) và bán kính R=3 . Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ∆:=x-y-1=0
Viết phương trình đường tròn I(2;-3) và có bán kính R=5
Đường tròn tâm I( 3; -1) và bán kính R= 2 có phương trình là
A.( x+ 3) 2+ (y+2) 2= 2
B.(x-3)2+ (y+ 2)2= 4
C. ( x+ 3) 2+(y-2) 2=4
D.(x-3)2+ (y-2) 2= 4
Đường tròn có tâm I(1; 2), bán kính R = 3 có phương trình là:
A. x 2 + y 2 + 2 x + 4 y − 4 = 0.
B. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 4 = 0.
C. x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0.
D. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 4 = 0.
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x − 6 y − 3 = 0 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
A. I(4; -6), R = 4
B. I(-2; 3), R = 16
C.I(-4; 6), R = 4
D. I(-2; 3) , R = 4
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
Mệnh đề nào sau đây đúng?
(1) Đường tròn (C1) : x2+ y2 – 2x +4y - 4= 0 có tâm I( 1; -2) bán kính R= 3.
(2) Đường tròn (C2) x2+ y2 – 5x +3y – 0,5= 0 có tâm bán I 5 2 ; - 3 2 kính R= 3.
A. Chỉ (1).
B. Chỉ (2).
C.cả hai
D. Không có.
Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4x + 6y + 3 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A. I(2;3), R = 10
B. I(2;3), R = 10
C. I(-2;-3), R = 10
D. I(-2;-3), R = 10
Cho đường tròn (C) có tâm I(-4;2) và bán kính R = 5. Khi đó phương trình của (C) là:
A. x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 5 = 0
B. x 2 + y 2 + 8 x − 4 y − 5 = 0
C. x 2 + y 2 − 8 x + 4 y − 5 = 0
D. x 2 + y 2 + 8 x − 4 y − 25 = 0