Đáp án: A
Giải thích:
Phong trào công nhân trong những năm 1919 - 1924 đấu tranh với mục tiêu chủ yếu là đòi quyền lợi kinh tế như đòi tăng lương, giảm giờ làm và đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương.
Đáp án: A
Giải thích:
Phong trào công nhân trong những năm 1919 - 1924 đấu tranh với mục tiêu chủ yếu là đòi quyền lợi kinh tế như đòi tăng lương, giảm giờ làm và đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương.
Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào công nhân trong những năm 1919 – 1924 là gì?
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Đòi quyền lợi về chính trị.
C. Đòi quyền lợi kinh tế và chính trị.
D. Để giải phóng dân tộc.
Năm 1922, công nhân viên chức ở các sở công thương Bắc Kì đấu tranh đòi quyền lợi gì?
A. Tăng lương giảm giờ làm.
B. Đòi tăng lương, đóng bảo hiểm.
C. Chống đánh đập công nhân.
D. Đòi nghỉ chủ nhật có trả lương.
1/. -.Công cuộc khôi phục kinh tế của liên xô sau chiến tranh.
-.Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô trong những năm 1950-1970.
2/.Nguyên nhân chủ nghĩa xã hội sụp đổ ở Liên Xô ?
3/.Những sự kiện chính trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Á-Phi-Mỹ LaTinh.
4/.Sự thành lập nước cộng hòa dân chủ nhân dân trung Hoa.
5/. -Hoàn cảnh, mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của Asean
-Thời cơ và thách thức khi Việt Nam gia nhập Asean
6/.Hiện nay các nước Châu Phi đang gặp khó khăn gì trong công cuộc phát triển kinh tế, xã hội, đất nước ?
Câu 1. Đâu là điểm tích cực của giai cấp tư sản Việt Nam trong phong trào dân chủ tư sản công khai (1919-1925)?
A. Đấu tranh đòi tự do phát triển kinh tế.
B. Truyền bá tư tưởng tự do trong nhân dân.
C. Truyền bá tư tưởng cách mạng mới.
D. Thức tỉnh lòng yêu nước.
Trình bày những nét chính trong phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Cu-ba .Điểm khác biệt cơ bản về mục tiêu đấu tranh của phong trào giải phongd dân tộc ở khu vực Mĩ La Tinh so với châu á và châu phi ?
Trình bày khái quát những nét chính trong phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài A-pac-thai của nhân dân Nam Phi.Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi lịa coi là cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ?
Đông Nam Á có vị trí như thế nào trong phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai? *
Là nơi có nhiều cuộc đấu tranh giành độc lập cùng thắng lợi nhất.
Là nơi khởi đầu của phong trào giải phóng dân tộc.
Là nơi kết thúc của phong trào giải phóng dân tộc.
Là nơi phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ nhất.
Câu 1: Điểm khác biệt của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh so với châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. yếu đấu tranh chính trị.
B. hình thức đấu tranh phong phú.
C. đấu tranh hợp pháp, công khai.
D. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 2: Đâu được xem như tổ chức tiền thân của Liên minh châu Âu
A. Cộng đồng than- thép châu Âu
B. đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu
Câu 3: Để khôi phục ách thống trị đối với các nước thuộc địa trước đây các nước Tây âu đã làm gì?
A. Nhận viện trợ từ kế hoạch Macsan của Mĩ
B. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược
C. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương
D. Tiến hành quốc hữu hoá các doanh nghiệp
Câu 4: Thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là gì?
A. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất của các nước trong khu vực.
B. Học hỏi tiếp thu những thành tựu khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
C. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
D. Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc, hòa nhập dễ hòa tan.
Câu 5: Một trong những nhân tố giúp kinh tế Nhật Bản phát triển “thần kì” (1960-1973) có thể là bài học cho Việt Nam vận dụng vào quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước là
A. coi trọng yếu tó con người, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
B. chú trọng cách mạng xanh để xuất khẩu lương thực.
C. chỉ chi 1% ngân sách quốc phòng an ninh.
D. đẩy mạnh cải cách dân chủ và nhận viện trợ của Mĩ và Phương tây.
Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp, Đảng và Chính phủ ta đã có việc làm gì để đáp ứng quyền lợi kinh tế của nông dân miền Bắc?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Đưa nông dân vào hợp tác xã.
C. Tặng tiền thưởng cho nông dân.
D. Khuyến khích nhân dân sản xuất.