Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
Để xóa kí tự ngay sau con trỏ, dùng phím
A. Backspace
B. Shift
D. Ctrl
Dùng phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây
A. kí tự m
B. Kí tự ưa
C. Kí tự ư
D. Kí tự tm
Dùng phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây? “Hạt mưa”
A. kí tự m
B. Kí tự ưa
C. Kí tự ư
D. Kí tự tm
Điền vào chỗ khuyết dưới đây:
Con trỏ soạn thảo là .............. nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào
A. Hình mũi tên
B. Hình chữ i
C. Hình bàn tay
D. Một vạch đứng
1. Nêu các bước định dạng kí tự (font chữ, màu chữ, cỡ chữ)
2. Nêu các cách xóa kí tự, so sánh giữa phím delete và phím backspace
3. Con trỏ soạn thảo là gì? Phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột
4. Nêu cách gõ tiếng việt bằng kiểu gõ telex
Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào?
A. Delete
B. Backspace
C. Shift
D. Cả A và B đúng
Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu
A. Ngay trước kí tự E
B. Ngay trước kí tự O
C. Ngay cuối từ ONE
D. Ngay trước kí tự N