Phi kim: Cacbon
PTHH: \(C+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2SO_2+2H_2O\)
Các oxit là CO2, SO2 và H2O
Phi kim: Cacbon
PTHH: \(C+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2SO_2+2H_2O\)
Các oxit là CO2, SO2 và H2O
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhiều phi kim tác dụng với oxi thành oxit axit.
B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
A. S , C , P
B. S , P , C l 2
C. S i , P , B r 2
D. C , C l 2 , B r 2
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:
A. S , C , P
B. S , C , C l 2
C. C , P , B r 2
D. C , C l 2 , B r 2
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là
A. S , C , P
B. S , C , C l 2
C. C , P , B r 2
D. C , C l 2 , B r 2
Câu 1. Oxit axit có thể tác dụng với a. nước tạo ra axit b.kiềm tạo ra muối và nước c.oxit bazo tạo ra muối d. Tất cả đúng Câu 2. Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit tác dụng với dung dịch axit a . K2O , Na2O5 , SO2 b.CO2, SO3, P2O5 c.ZnO , CuO , AL2O3 d. ZnO , CuO , P2O5
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là
A. S, C, P
B. S, C, Cl 2
C. C, P, Br 2
D. C, Cl 2 , Br 2
Thông thường, nguyên tố phi kim kết hợp với oxi tạo oxit axit, nhưng có trường hợp nguyên tố phi kim kết hợp với oxi không tạo oxit axit, cho thí dụ.
Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác.
Tính chất nào sai?
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (3)
Câu 6. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất:
A. Na2SO3 và H2O
B. Na2SO3 và NaOH
C. Na2SO4 và HCl
D. D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 8. Chất được dùng để sản xuất vôi sống là:
A. CaCO3
B. NaCl
C. K2CO3
D. Na2SO4