Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được C O 2 và H 2 O với tỉ lệ số mol . Hai amin có công thức phân tử lần lượt là:
A. C H 3 N H 2 và C 2 H 5 N H 2
B. C 2 H 5 N H 2 và C 3 H 7 N H 2
C. C 3 H 7 N H 2 và C 4 H 9 N H 2
D. C 4 H 9 N H 2 và C 5 H 11 N H 2
Trong phân tử amin E (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 4 : 1. Số công thức cấu tạo là amin bậc một của E là
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 1
Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N sau đây:
(2) CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - NH2
Amin nào có tên gốc-chức là isobutylamin?
A. (1).
B. (3).
C. (2).
D. (4).
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C 3 H 9 N , C 4 H 11 N
B. C H 5 N , C 2 H 7 N
C. C H 5 N , C 3 H 9 N
D. C 2 H 7 N , C 3 H 9 N
Trong phân tử amin T (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mN = 24 : 7. Số công thức cấu tạo là amin bậc hai của T là
A. 4
B. 3
C. 8
D. 1
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3