Chọn đáp án: A
Giải thích: Bẩm sinh là tính chất của phản xạ không điều kiện.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Bẩm sinh là tính chất của phản xạ không điều kiện.
đặc điểm nào dưới đây ko có ở các phản xạ ko điều kiện?
A. hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
B. mang tính chất bẩm sinh
C. cung phản xạ đơn giản
D. số lượng hạn chế
tính chất nào sau đây thuộc loại phản xạ không điều kiện
a)bẩm sinh không có luyện tập
b)có tính cá thể
c)có duy truyền cho đời sau
d)có tính tạm thời có thể mất đi nếu không củng cố
35. đâu không phải tính chất của phản xạ có điều kiện
a. sinh ra đã có sẵn
b.mang tính chất cá thể
c.dễ mất đi khi không củng cố
d.số lượng không hạn Định
Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố?
A. Co chân lại khi bị kim châm
B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu
D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc
Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố?
A. Co chân lại khi bị kim châm
B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu
D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc
Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố
A. Co chân lại khi bị kim châm
B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu
D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc
Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên được củng cố ?
A. Vã mồ hôi khi trời nóng bức
B. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
C. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng
D. Nổi gai ốc khi có gió lạnh lùa qua
(0,3 điểm) Khi nói về mối liên hệ giữa phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, điều nào sau đây là đúng ?
A. Phản xạ không điều kiện luôn xuất hiện liền sau một phản xạ có điều kiện
B. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện xuất hiện và tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau
C. Phản xạ không điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ có điều kiện
D. Phản xạ có điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ không điều kiện
Câu 9: Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật ?
A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng.
C. Phản xạ không điều kiện . D. Trao đổi thông tin