Cho các phản ứng sau:
1, Al tác dụng với F e 3 O 4 nung nóng
2, Al tác dụng với axit H 2 S O 4 đặc, nóng
3, Điện phân nóng chảy A l 2 O 3
4, Al tác dụng với CuO nung nóng
5, Al tác dụng với F e 2 O 3 nung nóng
Số phản ứng thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X gồm:
A. Al2O3
B. Fe, Al, Al2O3
C. Al, Fe
D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH.
(b) Cho NH3 tác dụng với O2 dư ở nhiệt độ cao.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Cho HCl đặc tác dụng với dung dịch K2Cr2O7.
(e) Sục khí CO2 qua nước vôi trong dư.
(f) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.
(h) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Nung Al và Fe3O4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp A.
- Nếu cho A tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc).
- Nếu cho A tác dụng vói H2SO4 đặc, nóng dư được 1,428 lít SO2 duy nhất (đktc).
Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 33,69%
B. 26,33%
C. 38,30%
D. 19,88%
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng
(4) Đốt cháy HgS bằng O
(5) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1) Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng thành H2.
(2) Al tác dụng với dung dịch axit, tác dụng với dung dịch kiềm nên Al là kim loại lưỡng tính.
(3) Tất cả các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) NaHCO3 và Na2CO3 đều bị nhiệt phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao.
(5) Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
(6) Thành phần chính của thạch cao sống, đá vôi, phèn chua có công thức lần lượt là CaSO4, CaCO3, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Số phát biểu không đúng là:
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH.
(b) Cho NH3 tác dụng với O2 dư ở nhiệt độ cao.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Cho HCl tác dụng với dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 qua nước vôi trong dư.
(f) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH.
(b) Cho NH3 tác dụng với O2 dư ở nhiệt độ cao.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Cho HCl tác dụng với dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 qua nước vôi trong dư.
(f) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7
Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu được dung dịch B và phần không tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa
A. Cu và MgO
B. CuO và Mg
C. Cu và Mg
D. Cu, Zn và MgO
Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu được dung dịch B và phần không tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa
A. Cu và MgO.
B. CuO và Mg.
C. Cu và Mg.
D. Cu, Zn và MgO.