a). 4x^2 - 9y^2 + 4x - 6y
=(2x-3y)(2x+3y)+2(2x-3y)
=(2x-3y)(2x+3y+2)
b) x(x+1)^2 + x(x-5) - 5(x+1)^2
=(x+1)2(x-5)+x(x-5)
=(x-5)[(x+1)2+x]
=(x-5)(x2+2x+1+x)
=(x-5)(x2+3x+1)
a). 4x^2 - 9y^2 + 4x - 6y
=(2x-3y)(2x+3y)+2(2x-3y)
=(2x-3y)(2x+3y+2)
b) x(x+1)^2 + x(x-5) - 5(x+1)^2
=(x+1)2(x-5)+x(x-5)
=(x-5)[(x+1)2+x]
=(x-5)(x2+2x+1+x)
=(x-5)(x2+3x+1)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,x^2+6x+8 b,3x^2-2(x-y)^2-3y^2 c,4x^2-9y^2+4x-6y
d,x(x+1)^2+x(x-5)-5(x+1)^2 e,2xy-x^2+3y^2-4y+1 f,4x^16+81
g,x^8+x^4+1
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x+4y
b) x^2-6xy+9y^2
c) x^3-x-x^2+1
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x⁴+4x³-x²-x
b) 1-2a+2bc+a²-b²-c²
c) (x-7)(x-5)(x-4)(x-2)-72
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) \(^{ }3xy-6xy^2\)
b) \(^{ }3x^3+6x^2+3x\)
c) \(^{ }x^3-x^2+2\)
d) \(^{ }x^2+4x+4-y^2\)
e) \(^{ }x^3+4x^2+4x\)
f) \(^{ }x^2+2x+1-9y^2\)
g) \(^{ }6x^2-12x\)
h) \(^{ }x^3+2x^2-x\)
i) \(^{ }x^2-2xy+y^2-9\)
j) \(^{ }x^2+x-6\)
k) \(^{ }2x^3+2x^2y-4xy^2\)
l) \(^{ }x^3-4x^2-12x+27\)
Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
a, 36x^2 - ( 3x -2 ) ^2
b, 16(4x+5)^5 - 25 (2x+2)^2
c, ( x - y + 4 )^2
d, (x+1)^4 - (x-1)^4
e, 16x^2 - 24xy + 9y^2
f, -x^4/4 + 2x^2y^3 - 4y^6
g , 64x^3 +1
h, x^3y^6z^9 - 125
k, 27x^6 - 8x^3
I , x^6 - y^6
m, 27x^3 - 54x^2y + 36xy^2 - 8y^3
n, y^9 - 9x^2y^6 + 27x^4y^3 - 27x^6
làm ơn giải chi tiết giúp mik vs ạ , cảm ơn
phân tích đa thức thành nhân tử
a)8x^3+27
b) 4x^2-4x+1-y^2
c) x^4-2x^3+x^2-2x
d) x^2-4y^2+2x+4y
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) (6x+3)-(2x-5)(2x+1)
b) (3x-2)(4x-3)-(2-3x)(x-1)-2(3x-2)(x+1)
Bài 2*:Phân tích đa thức thành nhân tử
a) (a-b)(a+2b)-(b-a)(2a-b)-(a-b)(a+3b)
b) 5xy3-2xy2-15y2+6z
c) (x+y)(2x-y)+(2x-y)(3x-y)-(y-2x)
d) ab3c2-a2b2c2+ab2c3-a2bc
e) x2(y-z)+y2(z-x)+z2(x-y)
f) x2-6xy+9y2+4x-12y
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a,2x+10y
b,x\(^2+4x+4\)
c,\(x^2-y^2+10y-25\)
bài 2 tìm x, biết
a,\(x^2-3x+x-3=0\)
b,\(2x\left(x-3\right)-\dfrac{1}{2}\left(4x^2-3\right)=0\)
c,\(x^2-\left(x-3\right)\left(2x-5\right)=9\)