( x2 + 8x - 34)2 - ( 3x2 - 8x + 2)2
=> x4 + 8x2 - 342 - 3x4 + 8x2 - 22
=> x4( 1 - 4 ) + ( 8x2 - 8x2 ) + ( 342 - 22 )
-3x4 + 0 + 1152
= -3x4 + 1152
Lk t nhá, Michiel na`h, h pải dùng nik ko có tn
( x2 + 8x - 34)2 - ( 3x2 - 8x + 2)2
=> x4 + 8x2 - 342 - 3x4 + 8x2 - 22
=> x4( 1 - 4 ) + ( 8x2 - 8x2 ) + ( 342 - 22 )
-3x4 + 0 + 1152
= -3x4 + 1152
Lk t nhá, Michiel na`h, h pải dùng nik ko có tn
Phân tích thành nhân tử ( x^2+8x - 34)^2 - ( 3x^2 - 8x+2)^2
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3x2 - 6
b, x2 - 2x +1 - y2
c, 9x3 - 9x2y - 4x + 4y
d, x3 - 2x2 - 8x
giúp emm
phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 - 4xa + 4a2 - 81y2
b) 3x2 - 8x + 4
Phân tích thành nhân tử:
4x2- 4xy + y2 -8x +4y
2x3 - 3x2 + 3x -1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 8x + 7; b) 2 x 2 - 5x + 2;
c) x 4 + 64; d) ( 8 - 2 x 2 ) 2 - 18(x + 2)(x - 2).
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2-8x+4
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2 – 8x + 4
Phân tích thành nhân tử
2 + x )2 + 4x2 + 4x - 12
2 + 8x + 7)(x2 + 8x + 15) + 15
8x2 + 10x - 3