\(x^2-6=x^2-\left(\sqrt{6}\right)^2=\left(x-\sqrt{6}\right)\left(x+\sqrt{6}\right)\)
\(x^2-6=x^2-\left(\sqrt{6}\right)^2=\left(x-\sqrt{6}\right)\left(x+\sqrt{6}\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
phân tích đa thức thành nhân tử
x^4-10x^2y^2+25-4x^2y^2-16xy-16
2x^m+n x^m +x^m+2n
1.(x+2)3+(x-3)2-x2(x+5)
2.(2x+3).(x-5)+2x(3-x)+x-10
3.(x+5).(x2-5x+25)-x(x-4)2+16x
4.(-x-2)3+(2x-4).(x2+2x+4)-x2.(x-6)
1.(x+2)3+(x-3)2-x2(x+5)
2.(2x+3).(x-5)+2x(3-x)+x-10
3.(-x-2)3+(2x-4).(x2+2x+4)-x2.(x-6)
Tính:
a) (3b+5a/6)2 b) (5x-y)2
c) (2a+b-5)(2a-b+5) d) (x2+2/5 y)(x2-2/5 y)
Thực hiện phép tính :
1.(2x+3).(x-5)+2x(3-x)+x-10
2.(-x-2)3+(2x-4).(x2+2x+4)-x2.(x-6)
1. Thực hiện phép tính:
a) (x-3/4)2 b) (3t+1)2
c) (2a+1/3)(1/3-2a) d) (a3-2)2
2. Khai triển các biểu thức sau:
a) (a/3+4y)2 b) (1/x-3/y)2
c) (x/2-yz/6)(x/2+yz/6) d) (x2+2/5 y)(x2-2/5 y)
3. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) 4x2+4x+1 b) 9x2-12x+4
c) ab2+1/4a2b4+1 d) 16uv2-8u2v4-1
- Hằng đẳng thức -
Bài 1 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. C = x2 - 6x + 11
b. D = (x-1) (x+2) (x+3) (x+6)
c. x2 -4x +y2 -8y +6
d. G = x2 -4xy +5y2 =10x - 22y + 28
* Hướng dẫn : câu d. G = (x-2+5)2 + (y-1)2 +2 lớn hơn hoặc bằng 2
____________ GIÚP MÌNH VỚI . MIK CẦN GẤP_____________
Chứng minh rằng biểu thức sau luôn luôn dương với mọi x,y
B=x2-2x+y2+4y+6
3x2 +6xy ( phân tích đa thức thành nhân tử)