Ta có : x2 - x + 6x - 6
= x(x - 1) + 6(x - 1)
= (x + 6)(x - 1)
b) 5x2 + 5xy - x - y
= 5x(x + y) - (x + y)
= (5x - 1)(x + y)
câu a,b làm như trên. câu c:
c, 7x - 6x2 - 2 = -6x^2 + 7x - 2 = -( 6x^2-3x-4x+2) = -[ 3x ( 2x-1)-2(2x-1)]=-(3x-2)(2x-1)
Ta có : x2 - x + 6x - 6
= x(x - 1) + 6(x - 1)
= (x + 6)(x - 1)
b) 5x2 + 5xy - x - y
= 5x(x + y) - (x + y)
= (5x - 1)(x + y)
câu a,b làm như trên. câu c:
c, 7x - 6x2 - 2 = -6x^2 + 7x - 2 = -( 6x^2-3x-4x+2) = -[ 3x ( 2x-1)-2(2x-1)]=-(3x-2)(2x-1)
phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2-x.y-3x+3y
b)5x2+5xy-x-y
c)x2-2xy+y2-z2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 50x5-8x3
b) x4-5x2-4y2+10y
c) 36a2-b2+12a+1
d) x3+y3-xy2-x2y
e) 4x2+4x-3
f) 9x4+16x2-4
g) -6x2+5xy+4y2
h)(x2+4x)2+8(x2+4x)+15
i) 9x4+5x2+1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
i/ x2+5x−6x2+5x−6
m/ 6x2−7x+26x2−7x+2
n/ 4x4+81
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,5x2 - 5xy + 7y - 7x ;
b,x2 + 2xy + x + 2y ;
c,x2 - 6x - 9y2 + 9 ;
\(x^2 +5x-6\)
\(5x^2 +5xy-x-y\)
\(7x-6x^2 -2\)
Phân tích thành nhân tử
Câu 12. Đa thức x4 - 3x3 + 6x2 - 7x + m chia hết cho đa thức x - 1 khi m bằng.
A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 20: Phân tích đa thức 5x2(x-2y)-15x(x-2y) thành nhân tử ta được
A.5x(x-2y) B. x(x-2y)(x-3)
C.5x(x-2y)(x-3) D.5(x-2y)(x-3)
phân tích đa thức thành nhân tử
a ) 6x2- 3xy
b) x2- y2 - 6x +
c ) x2- 5x + 6
Phân tích thành nhân tử:
x^2 + 5x - 6
5x^2 + 5xy - x - y
7x - 6x^2 - 2
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 - 4y2
b) x2 - xy + 2x - 2y
c) 6x2 - 7x + 2