Ta có \(x^2-\left(m+n\right)x+m.n=\left(x^2-mx\right)-\left(nx-m.n\right)\)
\(=x\left(x-m\right)-n\left(x-m\right)=\left(x-m\right)\left(x-n\right)\)
Ta có \(x^2-\left(m+n\right)x+m.n=\left(x^2-mx\right)-\left(nx-m.n\right)\)
\(=x\left(x-m\right)-n\left(x-m\right)=\left(x-m\right)\left(x-n\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử \(x^2\cdot\left(x+4\right)^2-\left(x+4\right)^2-\left(x^2-1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử :
a)\(x^2-\left(m+n\right)x+mn\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(mn\left(x^2+y^2\right)+xy\left(m^2+n^2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
\(9\cdot\left(x^4+x^2+1\right)-\left(x^2+x+1\right)^2\)
\(\left(x^2+3x+1\right)\cdot\left(x^2+3x+2\right)-6\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(x^2\cdot\left(x^2+4\right)-x^2+4\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)\(x\cdot\left(x+1\right)\cdot\left(x+2\right)\cdot\left(x+3\right)+1\)
b)\(\left(x^2-x+2\right)^2+4\cdot x^2-4\cdot x-4\)
c)\(\left(x+2\right)\cdot\left(x+4\right)\cdot\left(x+6\right)\cdot\left(x+8\right)+16\)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(x^3\left(x^2-7\right)^2-36x\)
b)Cho biểu thức: \(A=n^3\cdot\left(n^2-7\right)^2-36n\)
Chứng minh rằng A chia hết cho 5040 với mọi số tự nhiên n
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(2x\left(y-1\right)-z\left(1-y\right)\)
\(a\left(x-y\right)-b\left(x+y\right)+x-y\)
\(a\left(x-y\right)-b\left(y-x\right)+c\left(x-y\right)\)
\(a^m-a^{m+2}\)