Tìm m để phương trình x 4 - 2 x 2 + 3 – m 2 + 2 m = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt
A. m = -1
B. m = 3
C. -1 < m < 3
D. Cả A và B
Giá trị lớn nhất của hàm số f x = x 4 - 2 x 2 + 1 trên đoạn [0; 2] là:
A. m a x 0 ; 2 f = 64
B. m a x 0 ; 2 f = 1
C. m a x 0 ; 2 f = 0
D. m a x 0 ; 2 f = 9
Giá trị lớn nhất của hàm số f x = x 4 - 2 x 2 + 1 trên đoạn [0; 2] là:
A. m a x 0 ; 2 f x = 64
B. m a x 0 ; 2 f x = 1
C. m a x 0 ; 2 f x = 0
D. m a x 0 ; 2 f x = 9
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 tiếp tuyến D của (C) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục hoành. Quay D xung quanh trục hoành tạo thành một khối tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức
Cho hàm số
y
=
x
4
-
2
x
2
-
3
có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
x
4
-
2
x
2
-
3
=
2
m
-
4
có hai nghiệm phân biệt.
A. m ≤ 1 2
B. m = 0 m = 1 2
C. m = 0 m > 1 2
D. 0 < m < 1 2
Tìm giá trị của m để bất phương trình 1 - x 4 + 1 + x 4 + x 4 - 2 x 2 ≤ m nghiệm đúng với ∀ m ∈ - 1 ; 1
Cho hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 4 - 2 x 2 - 3 = 2 m - 4 có hai nghiệm phân biệt?
A. m ≤ 1 2
Cho hàm số y = - x 4 + 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình - x 4 + 2 x 2 = log 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = - x 4 + 2 x 2 + 2 trên [0; 3] là
A. -61
B. 3
C. 61
D. 2
Cho hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 có đồ thị (C) Biết rằng đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác, gọi là △ A B C .Tính diện tích △ A B C
A. S = 2
B. S = 1
C. S = 1 2
D. S = 4