3x3-6x2-2x+4=(3x3-6x2)-(2x-4)=3x2(x-2)-2(x-2)=(x-2)(3x2-2)
3x3-6x2-2x+4=(3x3-6x2)-(2x-4)=3x2(x-2)-2(x-2)=(x-2)(3x2-2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 x 3 – 6 x 2 + 3 x
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 - 4y2
b) x2 - xy + 2x - 2y
c) 6x2 - 7x + 2
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 - 4y2
b) x2 - xy + 2x - 2y
c) 6x2 - 7x + 2
Câu 12. Đa thức x4 - 3x3 + 6x2 - 7x + m chia hết cho đa thức x - 1 khi m bằng.
A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 20: Phân tích đa thức 5x2(x-2y)-15x(x-2y) thành nhân tử ta được
A.5x(x-2y) B. x(x-2y)(x-3)
C.5x(x-2y)(x-3) D.5(x-2y)(x-3)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 1+6x-6x2-x3
b) x3-4x2+8x-8
c) x3+2x2+2x+1
d) 8x3-12x2+6x-1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
6x2 - 7x + 2
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 –
thành nhân tử ta được:
A.(3x+
)(9x2-x+
)
B.(3x–
)(9x2+x+
)
C.(27x–
)(9x2+x+
)
D.(27x+
)(9x2+x+
)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b ) x 3 - 6 x 2 + 12 x – 8
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
i/ x2+5x−6x2+5x−6
m/ 6x2−7x+26x2−7x+2
n/ 4x4+81
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)-5x+20x2
b)-x2+2x-1+y2
c)6x2-x-2