\(\left(x^2+2x\right)\left(x^2+2x+2\right)+1\)
\(=\left(x^2+2x\right)^2+2\left(x^2+2x\right)+1\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)^2\)
\(=\left(x+1\right)^4\)
\(\left(x^2+2x\right)\left(x^2+2x+2\right)+1\)
\(=\left(x^2+2x\right)^2+2\left(x^2+2x\right)+1\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)^2\)
\(=\left(x+1\right)^4\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \(\left(x^2+2x\right)^2+9x^2+18x+20\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
\(A=\left(x^2+y^2\right)^3+\left(z^2-x^2\right)^3-\left(y^2+z^2\right)^3\)
Phân tích các đa thức thành nhân tử :
a ) \(g\left(x,y\right)=x^2-10xy+9y^2\). b ) \(f\left(x,y\right)=x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6\)
c ) \(h\left(x,y,z\right)=xz-yz-x^2+2xy-y^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
1,\(\left(x^2-2x\right)^2-2\left(x-1\right)^2+2\)\
2,\(\left(2x+1\right)\left(x+1\right)\left(3x-2\right)\left(6x-7\right)+4\)
Phân tích đa thức thành nhân tử ( PP hệ số bất định ):
\(\left(x^2+x-2\right)^2+\left(x-2\right)^2\)
Đặt biến phụ : \(\left(2x+1\right)\left(x+1\right)^2\left(2x+3\right)-18\)
\(\left(4x+1\right)\left(12x-1\right)\left(3x+2\right)\left(x+1\right)-4\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(A=\left(a+b+c\right).\left(bc+ca+ab\right)-abc\)
1. phân tích đa thức thành nhân tử
\(\left(x-7\right)\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-2\right)-72\)
2. tìm min của biểu thức
\(A=2x^2-x+2020\)
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -3\(^3+x\) khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-1
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a\(^3-a=\left(a^2+a\right).\)*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia \(\left(x^3+1\right):\left(x+1\right)\)là
a.x\(^2+x+1\) b.\(x^2-x+1\) c.\(\left(x-1\right)^2\) d.x\(^2-1\)
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{x+5}{3x-2}=\dfrac{...}{3x^2-2x}\)
a.x^2+5x b.x^2-5x
Bài tập 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(A=\left(x^2-2x\right)\left(x^2-2x-1\right)-6\)
Bài tập 2: Cho \(x\in Z\) chứng minh rằng: \(\left(x^{200}+x^{100}+1\right)⋮\left(x^4+x^2+1\right)\)