Câu 6. Tìm giá trị x thỏa mãn 5(2x – 4) = x(2x – 4)
A. x = 4, x = 5
B. x = 2 ,x = 5
C. x = -4, x = -5
D. x = -2, x = -5
Câu 7. Phân tích đa thức 5x2– 10x + 5 thành nhân tử ta được
A. 5(x-1)2
B. 5(x+1)2
C. 5(x2-10x+1)
D. 5(x2+10x+1)
Câu 8 .Thực hiện phép tính (x + 3)(x2− 3x + 9) - (x3 − 27) ta được kết quả
A. 0
B. 27
C. 36
D. 54
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)2 x 2 - 9x - 11; b)3 x 2 -10x + 3;
c*) x 5 + x +1; d) 2 x 4 + 12 x 3 + 14 x 2 - 2x - 6.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) -16a^4b^6 - 24a^5b^5 - 9a^6b^4
b) x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8x^3
c) x^3 + 3/2x^2 + 3/4x + 1/8
nhờ giải giupws em với a
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10xy
b) 3x(x – y) – 6(x – y)
c) 2x(x – y) – 4y(y – x)
d) 9x2 – 9y2
e) x2 – xy – x + y
f) xy – xz – y + z
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)a2 – 4b2 b) x2 – y2 + 6y - 9
c) (2a + b)2 – a2 d) 16(x – 1)2 – 25(x + y)2
e)x2 + 10x + 25 f) 25x2 – 20xy + 4y2
g)9x4 + 24x2 + 16 h) x3 – 125
i)x6 – 1 k) x3 + 15x2 + 75x + 125
3. Tìm x biết :
a) 3x2 + 8x = 0 b) 9x2 – 25 = 0 c) x3 – 16x = 0 d) x3 + x = 0.
4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì: a3 – a chia hết cho 6
phân tích đa thức thành nhân tử
a,2x^2-7x+6
b,x^2+x-6
c,x^3+3x^2+6x+4
d,x^10+x^5+1
e,(12x^2-12xy+3y^2)-10x(2x-y)
B1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)x2-7x+10
2)x2+3x-5
3)2x2+3x-5
4)2x2+x-6
5)3x2+4x-4
6)3x2-10x-8
7)15x2-11x+2
8)6x2+5x-6
B2:Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)(x2+x+1)(x2+x+2)-12
2)x2+2xy+y2-x-y-12
3)x(x+4)(x+6)(x+10)+128
4)x2-2xy+y2+3x-3y-4
B3:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x2-xz-9y2+3yz
b)x3-x2-5x+125
c)x4-25x2+20x-4
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 25 y 2 + 10 y 8 +1;
b) ( x - 1 ) 4 - 2 ( x 2 - 2 x + 1 ) 2 +1;
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 24;
d) ( x 2 + 4 x + 8 ) 2 + 3 x ( x 2 + 4x + 8) + 2 x 2 ;
e) x 4 + 6 x 3 +7 x 2 -6x + 1.