Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
Câu 1 (3,0 điểm): Tính
a) 3x2 (2x2 − 5x − 4)
b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x
c) (6 x5 y2 − 9 x4 y3 +12 x3 y4 ) : 3x3 y2
Câu 2 (4,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x2 +14xy b) 3x + 12 − (x2 + 4x)
c ) x2 − 2xy + y2 − z2 d) x2 − 2x −15
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm x
a) 3x2 + 6x = 0 b) x (x − 1) + 2x − 2 = 0
Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE song song BF
b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Câu 5 (0,5 điểm ):
Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)3 chia hết cho 9 với mọi n ∈ N*
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
a) x4-x3-x+1 b)x2y+xy2-x-y
c)ax2+a2y-7x-7y d)ax2+ay-bx2-by
e)x4+x3+x+1 g)x2-2xy+y2-xz+yz
h)x2-y2-x+y i)x2-4+2x+1
giúp mình với,mình cần gấp mn ơi
bài 2 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a ) -x - y2 + x2 - y b) x(x+y) -5x - 5y
c) 5x3 - 5x2y - 10x2 + 10xy e) 27x3 - 8y3
d) x2 - y2 - 2xy + y2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8 x 3 - 2x; b) 5x - 25 x 2 + 10 x 3 9 ;
c) -5 x 3 (x + 1) + x + 1; d) x 3 27 + x 6 729 − x 9 ;
e) x ( y - x ) 2 - x 2 + 2xy - y 2 ; g) x ( x – y ) 2 - y ( x – y ) 2 + x y 2 - x 2 y.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) xy + y2 – x – y
b) 25 – x2 + 4xy – 4y2
c) 4x3 + 4xy2 + 8x2y – 16x
d) (x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12
e) (x + 1) (x + 2) (x + 3) (x + 4) - 24 g)
h) x2 – 5x + 4
i) x4 – 5x2 + 4
j) x3 – 2x2 + 6x – 5
k) x2 – 4x + 3
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x – 15y | b) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 |
c) x3 – 2x2y + xy2 – 9x | d) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) |
e) x2 – 10x + 25 | g) x2 – 64 |
h) (x + y)2 – (x2 – y2) | i) 5x2 + 5xy – x – y |
k) x2 – 25 + y2 + 2xy | l) 2xy – x2 – y2 + 16 |
m) (x – 2)(x – 3) + (x – 2) - 1 | n) 3(x – 1) + 5x( 1 – x) |
p) 12y(2x – 5) + 6xy(5 – 2x) | q) ax – 2x – a2 + 2a |
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 – b2 – 2a + 1 | b) x2 – 2x – 4y2 – 4y |
c) x2 + 4x – y2 + 4 | d) x4 – 1 |
e) x4 + x3 + x2 + x | g) a2 + 2ab + b2 – ac - bc |
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 -3x + 2; b) 4 x 2 - 36x + 56;
c) 2 x 2 + 5x + 2; d)2 x 2 -9x + 7;
e) 4 x 2 - 4x - 9 y 2 + 12y - 3; g) x 4 - 2 x 3 -4 x 2 + 4x-3;
h) x 3 -x +3 x 2 y + 3x y 2 + y 3 -y.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 25 y 2 + 10 y 8 +1;
b) ( x - 1 ) 4 - 2 ( x 2 - 2 x + 1 ) 2 +1;
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 24;
d) ( x 2 + 4 x + 8 ) 2 + 3 x ( x 2 + 4x + 8) + 2 x 2 ;
e) x 4 + 6 x 3 +7 x 2 -6x + 1.