x2 + 6x + 9
= x2 + 2.3.x + 32
= (x + 3)2
`x^2 +6x+9`
`=x^2 + 2 . x . 3 + 3^2`
`= (x+3)^2`
x2 + 6x + 9
= x2 + 2.3.x + 32
= (x + 3)2
`x^2 +6x+9`
`=x^2 + 2 . x . 3 + 3^2`
`= (x+3)^2`
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 + 6 x + 9
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 + 6 x + 9 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 + 6x + 8; b) 2 x 2 + 14x +12;
c) 9 x 2 + 24x +15; d) 6 x 2 -xy-7 y 2 .
Phân tích đa thức x 2 – 6 x + 9 – y 2 thành nhân tử, kết quả là:
A. ( x + 3 ) ( x – 3 ) ( x – y )
B. ( x – 3 + y ) ( x – 3 – y )
C. ( x + y + 3 ) ( x + y – 3 )
D. ( x + y ) ( x – y ) ( x – 3 )
Phân tích đa thức thành nhân tử: a)4x2 +4x+1. b)x2+6x-y2+9
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 +4xy + y 2 ; b) ( 2 x + 1 ) 2 - ( x - 1 ) 2 ;
c) 9 - 6x + x 2 - y 2 ; d) -(x + 2) + 3( x 2 -4).
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp nhóm hạng tử)
c/ 5x2 + 3y + 15x + xy d/ x2 + 6x + 9 – y2
e/ x2 – y2 + 2x + 1 f/ x2 – 2xy – 9 + y2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 4x + 1; b) 16 y 3 - 2 x 3 - 6x(x + 1) - 2;
c) 2 x 2 +7x + 5; d) x 2 - 6xy - 25 z 2 +9 y 2