Ta có
a 4 + a 3 + a 3 b + a 2 b = a 4 + a 3 + a 3 b + a 2 b = a 3 a + 1 + a 2 b a + 1 = a + 1 a 3 + a 2 b = a + 1 a 2 a + b = a 2 a + b a + 1
Đáp án cần chọn là: A
Ta có
a 4 + a 3 + a 3 b + a 2 b = a 4 + a 3 + a 3 b + a 2 b = a 3 a + 1 + a 2 b a + 1 = a + 1 a 3 + a 2 b = a + 1 a 2 a + b = a 2 a + b a + 1
Đáp án cần chọn là: A
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp mhóm hạng tử
a) x^3 + x^2 - x - 1
b) a^3 + a^2.b - a^2.c - a.b.c
c) a.x^2 - a.y - b.x^2 + c.y +b.y - c.x^2
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức :
a ) x^2-3
b) (a+b)^2-(a+b)^2
c) x^3-27b^3
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử :
1) a^2+2ab+b^2-c^2
2) x^2-y^2-4x+4
3) x^3-4x^2-8x+8
4) x^3-x
5) 5x^3-10x^2+5x
Bài 3 : Tính Nhanh :
a) 99^3+1+3*(99^2+99)
b) 10.2*9.8-9.8*0.2+10.2^2-10.2*0.2
c) 892^2+892*216+108^2
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử:
a) x^2 - 6x +8
b) a^2 ( b-c ) + b^2 ( c-a ) + c^2 ( a-b )
c) x^3 - 7x - 6
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử :
a) x^4 + 25x^2 + 20x - 4
b) x^2(x^2 - 6) - x^2 + 9
c) ab(x^2 + y^2) - xy (a^2 + b^2)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
1, 3a-3b+a-2ab+b^2
2, a^3-a^2b-ab^2-b^3
3, a^3+a^2-4a-4
4, x^2y^2+1-x^2-y^2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử ( phương pháp dùng hằng đẳng thức)
(a-2b)^2-4b^2 (a-b)^2-c^2 (a+b)^2-4 (a+3b)^2-9b^2
(x-3)^3-27 (x+1)^3-125
Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử :
a) ( x - 3)( x - 1) - 3(x-3)
b) x³ - 2x² + 2x - 13
c) x²y + xy + x + 1
d) x² - ( a+b)x + ab
e) x² - 2x -4y² - 4y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử:
a) \(a^3-a^2x-ay+xy\)
b) \(4x^2-y^2+4x+1\)
c) \(x^3-x+y^3-y\)