Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện kiểu tệp như: văn bản, hình ảnh, âm thanh…
Đáp án: A
Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện kiểu tệp như: văn bản, hình ảnh, âm thanh…
Đáp án: A
Hãy cho biết tên của các thao tác sau:
Thao tác thực hiện | Tên thao tác |
1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter | |
2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste | |
3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste | |
4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele | |
5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter |
Phần trắc nghiệm
Hãy điền Đ vào ô nếu đáp án đúng và điền S vào ô nếu đáp án sai
Đúng | Sai | |
---|---|---|
A. Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ | ||
B. Trong một thư mục có thể tồn tại hai tệp tin hoặc hai thư mục có tên giống nhau | ||
C. Thư mục gốc là thư mục được tạo ra đầu tiên trong đĩa | ||
D. Các tệp văn bản có thể là: bản nhạc, bài hát, . . . |
Khi đặt tên tệp người ta thường chú ý đến phần tên của tệp tin vì
A. Để gợi lên nội dung, ý nghĩa của tệp
B. Để có tên hay
C. Để tránh sao chép trộm
D. Tất cả sai
Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu:
A. dấu hai chấm (:)
B. dấu chấm (.)
C. dấu sao (*)
D. dấu phẩy (,)
Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?
A. .TXT
B. .COM
C. .EXE
D. .DOC
Thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?
A. 1
B. 10
C. 20
D. Không giới hạn
Tên tệp thường có mấy phần?
A. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu chấm
B. Chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau
C. Chỉ có phần tên
D. Tất cả đều sai
Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?
A. 10
B. 0
C. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ
D. 1
? Mở thư mục bất kỳ có nhiều tệp tin (file), e làm thế nào để biết tệp nào mới được cập nhật gần đây nhất?